S32101 là thép duplex pha trộn giữa austenitic và ferritic với tỷ lệ gần như tương đương, có độ bền cao, có khả năng chống ăn mòn sunfua, clorua tốt, vượt trội so với dòng 300.
Thép không gỉ S32101 là gì?
S32101 hay còn được biết đến với cái tên LDX 2101 là thép không gỉ duplex có hàm lượng Ni thấp, có khả năng chống ăn mòn sunfua, clorua tốt, vượt trội so với dòng 300. Do đó nó là vật liệu lý tưởng sử dụng trong môi trường nước mặn.
Đây là thép không gỉ được tạo bởi hỗn hợp hệ austenitic và ferritic với tỷ lệ gần như tương đương.
S32101 có hàm lượng Cr, Ni cao kết hợp cùng nguyên tố Mo giúp nó có khả năng chống ăn mòn cục bộ tốt và đồng đều.
Nó là vật liệu có hàm lượng Ni thấp lý tưởng để thay thế cho thép không gỉ 304 hay 304L. Nó có độ bền mỏi tốt, khả năng chống rỗ clorua và khả năng gia công và hàn tốt. Khả năng chống ăn mòn tốt và đồng đều hơn 304L, đặc biệt là trong môi trường axit sulfuric, tương đương 316L.
Giá trị PREN của S32101 đạt 26. Do nguy cơ giòn, S32101/LDX 2101 không nên sử dụng ở nhiệt độ trên 250°C.
Vật liệu S32101 có độ dẻo dai tốt, độ bền cơ học tốt, cho phép sử dụng hợp kim ở những mặt cắt mỏng hơn, giúp tiết kiệm chi phí. Qua đó, giúp tăng khả năng gia công và nâng cao tính linh hoạt và có thể được sử dụng làm bộ phận cho nhiều loại máy móc.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | ASTM/AISI | EN | UNS |
Mác thép | S32101 | 1.4162 | S32101 |
Quy cách cung cấp: ống, tấm, thanh, cuộn, tròn đặc, rèn, dây.
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||||
C | Mn | Ni | Si | N | Cu | Mo | P | Cr | S | |
S32101 | ≤ 0.040 | 4.0~6.0 | 1.35~1.70 | ≤ 1.00 | 0.20~0.25 | 0.10~0.80 | 0.20~0.80 | ≤ 0.040 | 21.00~22.00 | ≤ 0.030 |
1.4162 | ≤ 0.040 | 4.0~6.0 | 1.35~1.70 | ≤ 1.00 | 0.20~0.25 | 0.10~0.80 | 0.10~0.80 | ≤ 0.040 | 21.00~22.00 | ≤ 0.015 |
Cơ lý tính
Tính chất cơ học
Tensile strength (min) | 696 MPa |
Yield strength (min) | 530 MPa |
Elongation (min) | 30% |
Hardness, Brinell (max) | 290 |
Tính chất vật lý
Density | 7.69 g/cm³ |
Melting point | 1385-1443ºC |
Xử lý nhiệt
Ủ thép
Thép được ủ ở nhiệt độ 1020-1100°C và sau đó làm nguội bằng nước.
Cán nóng
Thép được xử lý ở nhiệt độ 900-1100°C, nên được thực hiện sau quá trình ủ dung dịch.
Một số tiêu chuẩn xử lý nhiệt: EN 10088-2, EN 10088–4, ASTM A240, EN ISO 9445-2
Ứng dụng
Với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, hiệu quả chi phí tốt, S32101 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Nó được dùng để sản xuất đường ống, bể chứa trong ngành xây dựng.
Ngoài ra, dùng để chế tạo thiết bị công nghiệp giấy, thiết bị chế biến công nghiệp thực phẩm, thiết bị khử lưu huỳnh khí thải nhà máy nhiệt điện, giàn khoan dầu ngoài khơi hay các loại ống như ống trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước và cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa chá, hệ thống ổn định nước.
Giá thép S32101
Thép Fengyang cung cấp thép không gỉ S32101 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com