UNS S32750 là dòng thép thép không gỉ siêu duplex với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống ăn mòn cục bộ và nứt do ăn mòn ứng suất, có độ bền cơ học cao, độ giãn nở nhiệt thấp, thích hợp sử dụng trong các ứng dụng ăn mòn mạnh.
Thép S32750 là gì?
Thép UNS S32750 là thép không gỉ siêu duplex với thành phần bao gồm các nguyên tố chính như Fe, C, Ni, Cr, Mo và Mn. Đây chính là các nguyên tố giúp cho duplex 2507 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường cực kỳ khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường có chứa clorua mạnh. Thành phần Ni chiếm từ 4-6% giúp cả thiện tính hàn và khả năng tạo hình.
Nó còn được biết đến với cái tên 1.4410 theo tiêu chuẩn EN. 1.4410 có thể coi như một phiên bản cao cấp và vượt trội hơn 1.4462. Nó có khả năng chống ăn mòn cục bộ và nứt do ăn mòn ứng suất, có độ bền cơ học cao, độ giãn nở nhiệt thấp, thích hợp sử dụng trong các ứng dụng ăn mòn mạnh như hóa chất, bộ trao đổi nhiệt, cơ sở phát điện, giàn khoan biển, trục chân vịt, bộ phận bơm và thanh piston.
Ngoài 1.4410, 2 loại thép super duplex khác phổ biến trên thị trường là 1.4501 và thép không gỉ 1.4507. Trong hầu hết các ứng dụng, thép không gỉ 1.4410 có thể được sử dụng thay thế cho thép không gỉ 1.4501 và 1.4507.
Trong ngành công nghiệp hóa dầu, chỉ số PREN cho biết khả năng chống ăn mòn của vật liệu. Ở ứng dụng này, thông thường chỉ số PREN tối thiểu cần thiết là 40 và thép duplex 2507 đáp ứng được yêu cầu này. Do đó, UNS S32750 thường được sử dụng chế tạo trong hóa dầu, giàn khoan dầu.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | ASTM | UNS | EN | ISO |
Mác thép | 2507 | S32750 | 1.4410/
X2CrNiMoN25-7-4 |
X2CrNiMoN25-7-4 |
Kích thước cung cấp
Láp tròn đặc:
-
- Đường kính: 16 – 600mm
- Chiều dài: 1000 – 6000mm
- Hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu
- Bề mặt: thô đen, sáng bóng
Kích thước tấm, cuộn:
-
- Độ dày: 2 – 60mm
- Khổ rộng: 1219, 1250 hoặc 15000
- Bề mặt: No.1, 2B, 2D
Thành phần hóa học và cơ lý tính
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
1.4410 | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.015 | 24.0 ~ 26.0 | 3.00 ~ 4.50 | 6.00 ~ 8.00 | 0.24 ~ 0.35 |
S32750 | ≤ 0.030 | ≤ 0.80 | ≤ 1.20 | ≤ 0.030 | ≤ 0.015 | 24.0 ~ 26.0 | 1.00 ~ 5.00 | 6.00 ~ 8.00 | 0.24 ~ 0.32 |
Cơ lý tính
Mechanical Properties 20ºC
Hardness HB 30
≤ HB |
0.2% Yield strength
Rp ≥ N/mm² |
Tensile strength
RmN/mm² |
Elongation As
≥ % |
Modulus of elasticity
kN/mm² |
230 | 280 | 580 – 800 | 40/30 | 200 |
Physical Properties 20ºC
Density
g/cm³ |
Specific heat capacity
J/kg K |
Thermal conductivity
W/m K |
Electrical resistivity
Ω mm²/m |
7.81 | 500 | 14.2 | 0.8 |
Đặc tính thép UNS S32750
-
- Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất cao trong môi trường chứa halide
- Khả năng chống rỗ và ăn mòn khe hở cao
- Khả năng chống ăn mòn cao
- Độ bền cơ học cao
- Khả năng hàn tốt, phù hợp với các phương pháp hàn tiêu chuẩn
- Khó gia công hơn các thép không gỉ austenitic khác, thường sử dụng các mũi khoan HSS
Ứng dụng
Thép super duplex S32750 được ứng dụng sản xuất trong các lĩnh vực đặc thù như:
-
- Cánh quạt và trục bơm
- Bộ phận bơm và van
- Ngành công nghiệp dầu khí
- Hệ thống nước biển
- Ngành công nghiệp giấy và bột giấy
- Ngành công nghiệp hóa chất
Giá thép không gỉ S32750
Thép Fengyang cung cấp thép duplex 2507/S32750 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com