Thép không gỉ Austenitic là vật liệu phổ biến, được biết đến với khả năng chống ăn mòn, độ bền nhiệt độ cao và phù hợp cho quá trình chế tạo.
Thép không gỉ austenitic là gì?
Thép không gỉ Austenitic là một trong bốn dòng thép không gỉ chính bên cạnh các phân loại ferritic, martensitic và duplex. Thành phần hóa học của nó gồm các nguyên tố chính như Fe, Cr, Ni, Mn và C. Trong đó phổ biến nhất là inox 316 và inox 304.
Thành phần chính của thép không gỉ Austenitic là Sắt (Fe), chiếm một tỷ lệ đáng kể trong các nguyên tố chính.
Crom là nguyên tố tạo hợp kim chính, chiếm từ 16% đến 26% khối lượng. Niken là nguyên tố quan trọng khác có hàm lượng từ 6% đến 22%.
Mangan thường được thêm vào với tỷ lệ khoảng từ 2% đến 6%. Hàm lượng carbon thấp, thường dưới 0,08%.
Các nguyên tố hợp kim thứ cấp cũng thường có mặt với số lượng nhỏ hơn như: molypden, nitơ, silicon, phốt pho và lưu huỳnh.
Sự khác nhau của các mác dòng austenitic
Mỗi mác thép thuộc dòng austenitic có đặc tính nổi trội riêng và là lựa chọn tốt nhất cho các ứng dụng khác nhau.
Trong đó, inox 304 thường được ưu tiên trong sản xuất các chi tiết yêu cầu độ bền ở nhiệt độ thấp. Inox 321 lại trở nên thích hợp với các ứng dụng yêu cầu tính hàn tốt.
Do đó, tùy thuộc vào yêu cầu mà mỗi ứng dụng sẽ sử dụng các mác thép phù hợp.
Thép không gỉ 304
Thép không gỉ hay inox 304 thường được biết đến cái tên inox 18-8 với thành phần crom chiếm 18% và niken chiếm 8% hàm lượng. 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, tính hàn và khả năng vệ sinh dễ dàng.
Đây là mác inox phổ biến trên thị trường và được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp inox 304 trong sản xuất dụng cụ nấu ăn, bồn bể, đường ống, dụng cụ phẫu thuật và vật tư y tế.
Thép không gỉ 316
Inox 316 sở hữu thành phần molypden mang lại nhiều đặc tính vượt trội. Cùng với inox 304, nó là hai loại inox sử dụng phổ biến nhất trên thị trường.
Molypden giúp inox 316 đặc tính chống ăn mòn tổng thể tốt hơn so với inox 304. Đặc biệt là khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở cao hơn trong môi trường clorua.
Thép không gỉ 316 không có từ tính trong điều kiện ủ, thể hiện độ bền nhiệt độ cao và khả năng chống rão tốt, duy trì độ dẻo dai và độ dẻo ở nhiệt độ thấp, dễ dàng vệ sinh.
Thép không gỉ 316 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng hàng hải, công trình ngoài khơi, lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt, bể chứa, dụng cụ y tế, dược phẩm, bộ phận kết cấu.
Inox 316 và inox 304 là những mác thép không gỉ phổ biến trên thị trường
Thép không gỉ 303
Mác 303 là loại thép austenit dễ gia công nhất. Điều này là do sự hiện diện của nguyên tố Lưu huỳnh trong thành phần hóa học (0,15–0,35%). Lưu huỳnh giúp cải thiện khả năng gia công nhưng nó lại lại tác nhân làm giảm khả năng chống ăn mòn và độ bền của vật liệu.
Ngoài lưu huỳnh, thành phần điển hình của inox 303 là: 17–19% crom, 8–10% niken, 1% silicon và một lượng nhỏ carbon, mangan và phốt pho.
Vật liệu SUS303 có đặc tính cơ học tốt, không dễ bị lõm giúp cho việc tháo lắp các bộ phận trở nên dễ dàng, giúp tránh trầy xước hoặc lõm ở các bộ phận chuyển động.
Inox 303 được ứng dụng để sản xuất các loại trục, van, bánh răng, phụ kiện, ống lót. bu lông, điện mạch thành phần, gia công mặt bích và khớp nối ống.
Thép không gỉ 321
Inox 321 là một loại vật liệu thép không gỉ Austenitic 18/8, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết, sản phẩm yêu cầu độ bền, độ chịu nhiệt cao.
Về cơn bản, inox 321 dựa trên nguồn gốc inox 304 và bổ sung hàm lượng thành phần Ti lên đến 0,7% giúp inox 321 sở hữu những đặc tính ưu việt hơn.
Inox 321 là kết hợp giữa Fe với hàm lượng Ni từ 9% – 12%, 17% – 19% Crom, tối đa 0,08% Carbon (C) và đặc biệt tối đa 0,7% Titan.
Việc bổ sung titan giúp cải thiện khả năng hàn và sự ăn mòn giữa các hạt ở nhiệt độ cao. Inox 321 có thể hàn dễ dàng bằng các phương pháp hàn thông thường, chẳng hạn như hàn TIG hoặc MIG.
Thép không gỉ 321 được sử dụng trong các ứng dụng như bộ phận trong hệ thống xả máy bay, bộ phận động cơ phản lực, bộ đốt sau, bộ trao đổi nhiệt, hệ thống xả, đường ống, phụ kiện và bình chứa, ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt.
Inox 321 sử dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết, sản phẩm yêu cầu độ bền, độ chịu nhiệt cao
Thép không gỉ 310
Thép 310 được phát triển đặc biệt cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Với hàm lượng crom chiếm 24–26% và niken 19–22% cao, mang lại khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và độ bền nhiệt độ cao.
Khả năng chống oxy hóa cũng như khả năng chịu nhiệt của nó vượt trội hơn, gần như trong tất cả các môi trường nó đều có ưu điểm hơn hẳn so với inox 304. Đặc biệt là trong điều kiện axit và kiềm nhẹ, độ dẻo và khả năng định dạng tốt, và dễ hàn hơn hầu hết các loại thép không gỉ austenite.
Inox 310 thường được ứng dụng rộng rãi trong những môi trường có tính chất khá đặc thù như môi trường nhiệt độ cao không liên tục hoặc liên tục và có nguy cơ oxy hóa cao.
Điển hình như các bộ phận lò, ống bức xạ trong lò xử lý nhiệt, ống dẫn và bình chứa trong các quy trình nóng trong nhà máy hóa chất, tua bin khí, tua bin hơi nước, bộ phận nồi hơi và hệ thống xả.
Thép không gỉ 904L
Hợp kim 904L (UNS N08904) là thép không gỉ siêu austenit, có khả năng chống ăn mòn và rỗ trong các môi trường khắc nghiệt. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xử lý hóa chất bao gồm sản xuất phân bón gốc photphat.
Nó chứa hàm lượng crom (19–23%), niken (23–28%) và molypden (4–5%) cao, mang lại khả năng chống ăn mòn đặc biệt.
Thép không gỉ 904L chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi mức độ chống ăn mòn đặc biệt cao như thiết bị dầu khí và hóa dầu, thiết bị lưu trữ và vận chuyển axit sulfuric, thiết bị khử lưu huỳnh khí thải của nhà máy điện, thiết bị xử lý nước biển, bộ trao đổi nhiệt nước biển,…
Thép không gỉ 904L sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi mức độ chống ăn mòn đặc biệt cao, khắc nghiệt
Thép không gỉ 347
Thép không gỉ 347L là thép không gỉ ổn định có chứa niobi và tantalum (0,6%). Những yếu tố này cải thiện khả năng chống nhạy cảm và ăn mòn giữa các hạt của thép, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao.
Thành phần điển hình của 347L là 17–19% crom, 9–13% niken, 2% mangan và một lượng nhỏ cacbon, phốt pho, silicon và lưu huỳnh. Thép không gỉ 347L có khả năng chống ăn mòn tốt đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao.
Nó cũng duy trì các đặc tính cơ học và độ bền tốt ở nhiệt độ cao, giữ được độ dẻo và khả năng tạo hình tốphvaf có thể hàn dễ dàng bằng các phương pháp hàn thông thường.
Thép không gỉ 347L chủ yếu sử dụng trong các ứng dụng như: bộ trao đổi nhiệt, linh kiện lò, ống cho ngành công nghiệp lọc dầu và hóa dầu, ống xả và các thành phần khác trong động cơ phản lực, linh kiện máy bay và thiết bị dùng trong môi trường hóa chất ăn mòn .
Đặc tính thép không gỉ austenitic
Thép không gỉ Austenitic sở hữu các đặc tính vượt trội:
-
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là chống ăn mòn trong môi trường axit, kiềm và clorua
- Không có từ tính khi ủ
- Có khả năng định hình cao trong qua trình gia công
- Hoạt động ở nhiệt độ thấp tốt, duy trì độ dẻo dai ở nhiệt độ rất thấp
- Độ bền nhiệt độ cao tốt, một số loại duy trì các đặc tính cơ học tốt, bao gồm độ bền và khả năng chống rão ở nhiệt độ cao
- Bề mặt nhẵn, không rỗ và không gỉ giúp dễ dàng làm sạch và bảo trì
- Khả năng hàn tốt ở các loại có hàm lượng carbon thấp như 304L và 316L
- Có khả năng tái chế không giới hạn, tiết kiệm chi phí
Chọn thép không gỉ austenitic – Thép Fengyang
Thép Fengyang cung cấp thép không gỉ austenitic theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com