1.4418 là loại thép không gỉ có độ bền cao, khả năng hàn tốt, có đặc tính chống ăn mòn tốt hơn hầu hết các loại thép không gỉ martensitic và thích hợp để sản xuất các chi tiết trong môi trường ăn mòn nhẹ.
Thép 1.4418 là gì?
Thép 1.4418 hay còn gọi là S165M, SS2387 là một loại thép không gỉ có độ bền cao, khả năng hàn tốt. Độ bền và dẻo dai của vật liệu được duy trì ngay cả sau khi hàn.
Nó có đặc tính chống ăn mòn tốt hơn hầu hết các loại thép không gỉ martensitic. 1.4418 thường được sử dụng trong môi trường ăn mòn nhẹ. Nó có khả năng chống chịu tốt trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa như axit hữu cơ, một số axit vô cơ và dung dịch muối. Tuy nhiên, nó không được khuyến khích dùng trong môi trường nước biển do không có lớp bảo vệ tốt.
Một số lĩnh vực ứng dụng điển hình là các bộ phận tuabin nước, trục chân vịt, trục truyền động, thanh piston và thiết bị cho nhà máy thủy điện.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
AISI | EN/EU | Sweden |
S165M | 1.4418 (X4CrNiMo16-5-1 ) | SS2387 |
Thành phần hóa học 1.4418
Mác | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C | Mn | P | S | Si | Cr | Ni | Mo | N | |
1.4418 | ≤ 0.06 | ≤ 1.50 | ≤ 0.040 | ≤ 0.015 | ≤ 0.70 | 15.00 ~ 17.00 | 1.00 ~ 6.00 | 0.80 ~ 1.50 | ≤ 0.02 |
Kích thước cung cấp
Kích thước tròn đặc:
-
- Đường kính: 5-300mm
- Chiều dài: 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu
- Bề mặt: đen thô, bề mặt sáng
Xử lý nhiệt 1.4418
Thép không gỉ 1.4418 thường được sử dụng phổ biến ở dạng chưa xử lý nhiệt. Theo tiêu chuẩn EN thường được gọi là mác 1.4418 hoặc X4CrNiMo16-5-1.
Nó có khả năng chống ăn mòn tốt và thường được so sánh với inox 630.
1.4418 thường được xử lý nhiệt ở hai điều kiện là QT780 và QT900 để đạt được các đặc tính cơ học tốt hơn.
Thông thường xử lý ở QT780 đã mang đến độ cứng khoảng 30 HRC và độ bền kéo khá tốt. Tuy nhiên, trong nhiều ứng dụng cần xử lý ở QT900 để tối ưu tính chất cơ học của vật liệu.
Condition | Rp0.2, Mpa | Rm, Mpa | Elongation (%) | Hardness [HB] |
Bar QT900 | ≥ 700 | 900 – 1100 | ≥ 16 | 280 – 340 |
Typical | 720 – 850 | 950 – 1050 | 18 | 300 |
Ứng dụng
Nhờ tính chất cơ học toàn diện S165M/1.4418 được sử dụng, sản xuất trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
-
- Công nghiệp tàu thủy và các thiết bị ngành sản xuất bột
- Thiết bị cho nhà máy thủy điện
- Sản xuất máy trộn và máy khuấy
- Bộ phận tuabin nước
- Các loại trục, trục chân vịt
- Các loại phụ kiện, chi tiết máy
Giá thép không gỉ 1.4418
Thép Fengyang cung cấp thép không gỉ 1.4418/S165M theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng đợc nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com