Hợp kim titan Gr7 là hợp kim có tính chất cơ học toàn diện với điểm nóng chảy cao, không từ tính, hệ số giãn nở nhiệt thấp, cường độ và độ cứng cao, đồng thời sở hữu khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng chống chịu xói mòn sinh học.
Tổng quan titan Gr7
Titan Gr7 là hợp kim titan với hàm lượng palladium cao nổi bật với khả năng chống ăn mòn rất tốt. Nó chứa 0,2% paladi, đặc biệt thích hợp để sử dụng trong môi trường có nồng độ ion clorua cao ở nhiệt độ cao và có thể cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở.
Gr7 có khả năng chống ăn mòn kẽ hở tốt nhất trong các môi trường chứa clorua khác nhau
Trong axit sunfuric nóng 5%, việc sử dụng hợp kim titan-paladi Gr7 có thể làm giảm tốc độ ăn mòn từ 48,26 mm/a (titan nguyên chất công nghiệp) xuống 0,508 mm/a và khả năng chống ăn mòn tăng khoảng 95 lần.
Khi hoạt động trong môi trường ẩm ướt và nước biển, khả năng chống ăn mòn của nó tốt hơn nhiều so với thép không gỉ. Nó nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn axit và ăn mòn ứng suất, hóa chất kiềm và clo, clo, chất hữu cơ, axit sulfuric,..
Tuy nhiên, nó có khả năng chống ăn mòn kém đối với môi trường có tính khử oxy và muối crom.
Nó cũng có nhiều đặc tính khác nhau tương tự như các loại titan nguyên chất công nghiệp và sở hữu khả năng chống ăn mòn cao nhất trong số tất cả các hợp kim titan. Titan Gr7 được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và linh kiện thiết bị sản xuất.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | GB | EN | UNS | ASTM |
Mác | TA9 | 3.7235 | R52400 | Ti-Grade 7 |
Thành phần hóa học
Quy cách cung cấp: tròn đặc, tấm rèn, vuông rèn
Mác | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | N | Ti | Fe | O | H | Pd | |
Titanium Gr7 | ≤ 0.06 | ≤ 0.05 | Remain | ≤ 0.25 | ≤ 0.18 | ≤ 0.013 | 0.12~0.20 |
3.7235 | ≤ 0.08 | ≤ 0.03 | Remain | ≤ 0.30 | ≤ 0.25 | ≤ 0.015 | 0.12~0.25 |
Cơ lý tính
Hợp kim titan Gr7 là hợp kim có tính chất cơ học toàn diện với điểm nóng chảy cao, không từ tính, hệ số giãn nở nhiệt thấp, cường độ và độ cứng cao. Nó sở hữu khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng chống chịu xói mòn sinh học.
Cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở: nó đặc biệt thích hợp để sử dụng trong môi trường có nồng độ ion clorua cao và có thể cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở.
Hiệu suất nhiệt độ cao tốt: có thể duy trì hiệu suất ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và có khả năng chịu nhiệt nhất định.
Độ bền vượt trội: độ bền cao và tính chất cơ học tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.
Nhẹ: so với các kim loại khác, hợp kim titan có mật độ thấp hơn, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các thiết kế nhẹ.
Khả năng tương thích sinh học tốt: các nguyên tố Al và V có trong hợp kim titan Lớp 7 làm cho hợp kim titan Lớp 7 trở thành vật liệu chất lượng cao được sử dụng trong y sinh thực vật. Hợp kim titan loại 7 có khả năng tương thích sinh học tuyệt vời và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực y tế, chẳng hạn như cấy ghép chân tay giả và cấy ghép nha khoa.
Hiệu suất hàn tốt: Hợp kim titan loại 7 có đặc tính gia công, tạo hình và hàn tốt. Do hợp kim titan loại 7 bổ sung một lượng nhỏ kim loại quý Pd vào titan nguyên chất nên hợp kim này có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời đối với môi trường axit. Tuy nhiên, vì có chứa kim loại quý palladium nên giá thành của nó tương đối cao.
Tính chất cơ học
Mechanical Properties 20ºC
Hardness HB 30≤ HB | 0.2% Yield strength Rp≥ N/mm² | Tensile strength ≥ N/mm² | Elongation A5≥ % | Modulus of elasticitykN/mm² |
150 | 275 | 375 | 20 | 108 |
Tính chất vật lý
Physical Properties 20ºC
Densityg/cm³ | Specific heat capicityJ/kg K | Thermal conductivityW/m K | Electrial resistivityΩ mm²/m |
4.5 | 520 | 17 | 0.5 |
Ứng dụng
Hợp kim titan Gr7 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp hàng không vũ trụ, chế tạo các bộ phận động cơ, cánh tuabin và các bộ phận kết cấu khác trong môi trường nhiệt độ cao.
Nó ứng dụng trong ngành đóng tàu, thích hợp cho môi trường bị nước biển ăn mòn nghiêm trọng, chẳng hạn như thiết bị khử mặn nước biển và kỹ thuật hàng hải.
Hợp kim titan grade7 dùng để sản xuất các bộ trao đổi nhiệt để làm nóng hoặc làm mát chất lỏng, sử dụng rộng rãi trong các quá trình hóa học và lĩnh vực năng lượng.
Ống dẫn hợp kim titan cấp 7 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cao, sử dụng để vận chuyển môi trường axit hoặc kiềm.
Ngoài ra, nó còn có thể được sử dụng để sản xuất các phụ kiện và thiết bị phụ trợ trong các nhà máy hóa chất, như mặt bích, mặt bích, vòng đệm,…
Giá titan Gr7
Thép Fengyang cung cấp titan, hợp kim titan grade 7 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com