Titan Gr2 là gì?
Titan Gr2 hay titan grade 2 thuộc loại titan tinh khiết và được sử dụng phổ biến trên thị trường.
Titan Gr2 còn được biết đến với cái tên titan ngựa kéo của ngành công nghiệp titan tinh khiết. Nó có nhiều đặc điểm tương tự như titan Gr1, nhưng đặc tính mạnh hơn một chút so với Gr1.
Titan Grade 2 có độ bền vừa phải, khả năng hàn tốt, có khả năng định hình. Ngoài ra, nó có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn cao.
Titan Gr2 thường được ứng dụng trong không gian vũ trụ, ô tô, chế biến hóa học & sản xuất clo, khử muối, kiến trúc, chế biến hydro, thủy sản, y tế, sản xuất điện.
Thành phần hóa học và cơ lý tính titan Gr2
Thành phần hóa học
Mác | C | Fe | O | N | H | Ti |
Gr2 | ≤0.080 | ≤0.30 | ≤0.25 | ≤0.03 | ≤0.015 | Balance |
Cơ lý tính titan Gr2
Grade | Status | Tensile Strength | Yield Strength | Elongation | ||
Gr2 | Annealed (M) | Ksi | Mpa | Ksi | Mpa | % |
50 | 345 | 40 | 275 | 20 |
Kích thước titan Gr2 cung cấp
- Ống titan: OD(5 – 219) *T(0.3 – 12.7) *L
- Tròn đặc titan: Φ(10.0 – 300)*L
- Tấm titan: T(0.7 – 60) *W(800 – 3000) *L
Đặc tính nổi bật của titan
Titan nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, không bị ăn mòn bởi nước biển, nước cường toan. Titanium không tan trong axit, kể cả là các axit mạnh như axit sulfuric hay axit clohydric.
Ở trạng thái nguyên chất, titan có thể kéo sợi, dễ gia công, có nhiệt độ nóng chảy cao, trên khoảng 1650°C. Nó thường được thích hợp sử dụng trong môi trường chịu nhiệt.
Titanium không bị nhiễm từ, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt của nguyên tố kim loại này khá thấp.
Nguyên tố kim loại này không bị oxy hoá hay ăn mòn, nhưng các sản phẩm titan kết hợp với các hợp chất khác vẫn bị đen và gỉ như bạc trộn titan, vàng trộn titan,…
Ứng dụng titan Gr2
Do khả năng chống ăn mòn, oxy hóa và khả năng định dạng tốt, Titan Gr2 ứng dụng trong các ngành công nghiệp như xử lý hóa chất, thiết bị hàng hải, khử muối và ứng dụng kiến trúc.
Nó còn được làm bồn bể, tấm trao đổi nhiệt, giỏ đựng lắc, điện cực, tấm tem xe,..
Titan Gr2 còn có mặt trong ngành công nghiệp hàng không vũ trục, đóng tàu, xi mạ, quân sự, điện phân điện giải,..
Dây titan Gr2 và titan Gr5 có gì khác biệt?
Dây titan Gr2 có độ dẻo tốt, khả năng định dạng và chống ăn mòn ấn tượng nhưng có độ bền thấp hơn so với Gr5.
Tính chất cơ học của titan Gr5, bao gồm độ bền kéo, độ bền chảy và độ cứng, cao hơn đáng kể.
Về xử lý nhiệt, titan Gr2 có thể được gia công nguội hoặc ủ để tăng cường các đặc tính như độ cứng, độ bền. Dây titan Gr5 có thể được xử lý nhiệt để đạt được các vi cấu trúc và đặc tính khác nhau, bao gồm tăng độ bền, cải thiện khả năng chống mỏi và chống rão tốt hơn.
Về ứng dụng, Gr2 được sử dụng trong các ngành yêu cầu cao nhiều và khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
Độ bền vượt trội và khả năng chống mỏi của dây titan Gr5 giúp nó phù hợp với các bộ phận hàng không vũ trụ, phụ tùng ô tô, mô cấy y sinh và đồ thể thao yêu cầu vật liệu nhẹ nhưng bền.
>>> Xem thêm: Titan Gr5, Ti-6Al-4V, titan grade 5 là gì?
Giá titan Gr2 bao nhiêu?
Thép Fengyang cung cấp titan Gr2 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp đưuợc sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
———————
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com