Thép SUS440C là dòng thép không gỉ martensitic, thường được ứng dụng để sản xuất các loại ổ trục làm việc trong môi trường ăn mòn và môi trường oxy hóa mạnh không bôi trơn.
Thép SUS440C là gì?
Thép SUS440C là thép không gỉ được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật JIS G4303. Nó thuộc dòng thép không gỉ martensitic, chứa hàm lượng carbon 1.0%, crom chiếm từ 16-18%.
Vật liệu 440C nổi bật với khả năng chống gỉ tốt, chống ăn mòn và oxy hóa cao.
Thép SUS440C thường được xử lý nhiệt trong quá trình sử dụng. Nó có độ ổn định ở nhiệt độ cao, sử dụng làm vật liệu chống ăn mòn chịu nhiệt ở nhiệt độ cao. Sau xử lý nhiệt, 440C có độ cứng cao, độ bền và chống mài mòn tốt.
SUS440C thường được sử dụng trong môi trường ăn mòn và môi trường oxy hóa mạnh như axit nhẹ, nước ngọt, dầu mỏ.
Xem thêm: Thép 420J2 | SUS420J2 – Thép làm dao
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Ngoài cái tên SUS440C, vật liệu này còn được biết đến với nhiều cái tên khác theo các tiêu chuẩn khác nhau.
Tiêu chuẩn | AISI/SAE/ASTM | JIS | DIN/EN | GB/T | ISO |
Mác thép | 440C | SUS440C | 1.4125 | 11Cr17 | X105CrMo17 |
Kích thước cung cấp
Kích thước tấm:
-
- Độ dày: 3mm – 150mm
- Khổ rộng: 350mm – 3000mm
- Chiều dài: 1000mm – 6000mm
- Hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu
Bề mặt: No.1 trắng hoặc No.1 thô đen
Kích thước tròn đặc:
-
- Cán nguội: 8 – 14mm *L1000 – 6000mm
- Cán nóng: 14 – 80mm *L1000 – 6000mm
Bề mặt: thô đen, sáng bóng
Cơ lý tính và thành phần hóa học
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Cr | Ni | Mo | Si | Mn | P | S | |
440C | 0.95 ~ 1.20 | 16.00 ~ 18.00 | _ | ≤ 0.75 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 |
SUS440C | 0.95 ~ 1.20 | 16.00 ~ 18.00 | ≤ 0.60 | ≤ 0.75 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 |
Tính chất cơ học SUS440C | 1.4125
Proof Stress | 448-1900 MPa |
Tensile Strength | 758-2030 MPa |
Elongation A50 mm | 4-14 % |
Tính chất vật lý SUS440C | 1.4125
Density | Thermal Expansion | Modulus of Elasticity | Thermal Conductivity | Electrical Resistivity |
7.65 g/cm³ | 10.1 x10^-6 /K | 200 GPa | 24.2 W/m.K | 0.6 x10^-6 Ω .m |
Xử lý nhiệt thép 440C
Quá trình ủ
Thép được ủ ở nhiệt độ 850-900°C. Lò làm nguội chậm đến khoảng 600°C rồi làm mát bằng không khí. Vật liệu được ủ mức tới hạn 735°C đến 785°C và lò làm nguội chậm.
Làm cứng
Gia nhiệt đến 1010-1065°C, sau đó làm nguội trong dầu ấm hoặc không khí. Làm nóng ngay lập tức ở nhiệt độ 150°C-370°C để cải thiện độ cứng và các tính chất cơ học.
Tuy nhiên, nên tránh ủ trong khoảng nhiệt độ 425°C-565°C vì sẽ làm giảm khả năng chống va đập và chống ăn mòn của vật liệu.
Nhiệt độ trong khoảng 590°C-675°C sẽ dẫn đến độ cứng thấp hơn và khả năng chống va đập cao.
Thép SUS440C có tính chất cơ học toàn diện sau khi xử lý nhiệt
Đặc tính thép SUS440C
Chống ăn mòn
Thép SUS440C có khả năng chống chịu tốt với không khí, nước ngọt, thực phẩm, chất kiềm và axit nhẹ. Tính chất cơ học được cải thiện toàn diện sau qúa trình xử lý nhiệt. Xử lý bề mặt sáng cũng làm tăng độ cứng của thép.
Khả năng chống ăn mòn của mác 440C tương đương với inox 304 trong nhiều môi trường.
Khả năng chịu nhiệt
Không nên sử dụng ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ủ, sẽ làm giảm tính chất cơ học của vật liệu.
Khả năng gia công
Trong điều kiện ủ, inox 440C được gia công tương đối dễ dàng. Sau khi xử lý nhiệt, khả năng gia công giảm hoặc khó gia công được do độ cứng cao.
Tính hàn
Nói về tính hàn, cần làm nóng trước ở nhiệt độ 250°C và gia công hàn sau quá trình ủ.
Inox 420 sẽ cho mối hàn có độ cứng cao dù không cao bằng inox 440C, nhưng inox 309 hoặc 310 sẽ tạo ra mối hàn mềm có độ dẻo cao hơn.
Ứng dụng
Thép SUS440C thường được ứng dụng để sản xuất các loại ổ trục làm việc trong môi trường ăn mòn và môi trường oxy hóa mạnh không bôi trơn.
Nó còn để sản xuất vòng bi, lưỡi dao, dụng cụ nhà bếp, dụng cụ phẫu thuật, vòi phun, linh kiện van, thước, khuôn mẫu dập nguội,…
Giá thép SUS440C
Thép Fengyang cung cấp thép không gỉ inox SUS440C theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng đợc nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com