Thép 17-4PH là loại thép không gỉ có đặc tính chế tạo tốt, nổi bật với khả năng chống nứt ăn mòn do ứng suất, được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như công nghiệp hóa chất, hóa dầu.
Thép 17-4PH là gì?
Thép 17-4PH là thép không gỉ martensitic có bổ sung đồng (Cu), niobi (Nb) và tantalum (Ta). Nó đạt được độ cứng và cường độ tốt sau khi xử lý nhiệt. 17-4PH có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tương tự như thép không gỉ 304.
Nhiệt độ xử lý nhiệt khác nhau có thể tối ưu hóa các tính chất cơ học, ví dụ: cường độ năng suất ở mức 1100 – 1300MPa.
Nó thường được biết đến với cái tên inox 630 hay 1.4542. Vật liệu này thường được cung cấp với điều kiện xử lý nhiệt, giúp nó có thể gia công dễ dàng, cường độ và độ cứng cao.
Inox 630 có từ tính, dễ hàn và có đặc tính chế tạo tốt, mặc dù nó sẽ mất đi độ dẻo dai ở nhiệt độ cao hơn. Nó được biết đến với khả năng chống nứt ăn mòn do ứng suất và ứng dụng các ngành công nghiệp yêu cầu cao về vật liệu như ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Mác thép | JIS | AISI/SAE | EN/DIN | UNS |
17-4PH | SUS630 | 630 | 1.4542 | S17400 |
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A564, EN10088-3,
Thành phần hóa học
Mác | Thành phần hóa học (%) | |||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | Cu | Nb | |
1.4542 | ≤ 0.07 | ≤ 0.70 | ≤ 1.50 | ≤ 0.04 | ≤ 0.015 | 15.0 ~ 17.0 | ≤ 0.60 | 3.00 ~ 5.00 | 3.00 ~ 5.00 | 5xC |
630 | ≤ 0.07 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.04 | ≤ 0.030 | 15.0 ~ 17.5 | _ | 3.00 ~ 5.00 | 3.00 ~ 5.00 | _ |
Cơ lý tính
Tính chất cơ học
Grade
(20ºC) |
Hardness HB 30
≤ HB |
Tensile Strength (N/mm²) | Yield Strength 0.2% Proof (≥ N/mm²) | Elongation (≥ %) | Modulus Of Elasticity
(kN/mm²) |
1.4542 | 360 | 1070 – 1270 | 1000 | 10 | 200 |
Tính chất vật lý
Grade | Density
(g/cm³) |
Specific Heat Capacity (J/kg.K) |
Thermal Conductivity |
Elec Resistivity
(nΩ.m) |
|
1.4542 | 7.8 | 500 | 16 | 0.71 |
Đặc tính thép 17-4PH
Inox 630 | 17-4PH có khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường. Với nhiệt độ 550°C, khả năng chống nứt ăn mòn do ứng suất được cải thiện. Tuy nhiên, nếu tiếp xúc với nhiệt độ từ 370°C đến 480°C sẽ làm mất đi độ dẻo dai của vật liệu. Nó không được khuyến khích sử dụng ở môi trường có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ hóa già, sẽ làm giảm độ cứng và tính chất cơ học.
Xem thêm: Thép không gỉ 904L | UNS N08904
Ứng dụng
Thép 17-4 PH mang lại sự kết hợp vượt trội giữa độ bền cao, tính chất cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn tốt, chống mài mòn vượt trội và độ bền tốt ở nhiệt độ lên tới 310°C. Do đó, nó được ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu, giấy và gia công kim loại nói chung.
Ngoài ra, inox 630 được dùng để sản xuất linh kiện động cơ, trục cánh quạt, khuôn đúc nhựa, van, bánh răng.
Giá thép 17-4PH
Thép Fengyang cung cấp thép không gỉ inox 630 | 17-4PH theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng đợc nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com