Hợp kim 904L (UNS N08904) là thép không gỉ siêu austenit, có khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xử lý hóa chất bao gồm sản xuất phân bón gốc photphat.
Tổng quan về thép không gỉ 904L
Hợp kim 904L (UNS N08904) hay 1.4539 là thép không gỉ siêu austenit. Nó chứa 14,0-18,0% crom, 24,0 – 26,0% niken và 4,5% molypden.
Với hàm lượng carbon thấp, hàm lượng cao niken, molypden, giúp 904L có khả năng kháng axit cao, đặc biệt là có khả năng chống ăn mòn và chống nứt do ăn mòn ứng suất clorua.
Hợp kim 904L ban đầu được phát triển để chống chịu môi trường chứa axit sulfuric loãng. Nó cũng có khả năng kháng tốt với các axit vô cơ khác như axit photphoric nóng cũng như hầu hết các axit hữu cơ.
Hợp kim 904L dễ dàng được hàn và xử lý bằng các phương pháp chế tạo tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn sản xuất thép 904L
- Tiêu chuẩn sản xuất tấm, cuộn: ASTM A240, EN 10028-7, EN 10088-2, EN 10088-4
- Tiêu chuẩn sản xuất tròn đặc, rèn: ASTM A276, ASTM A479, ASTM A182, EN 10088-3
- Các sản phẩm khác: tiêu chuẩn ASTM hoặc EN
Các quy cách thép 904L thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM
Thành phần hóa học thép 904L và cơ lý tính
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | N | Mo | Cu | Fe | |
904L | ≤ 0.02 | ≤ 0.70 | ≤ 2.00 | ≤ 0.03 | ≤ 0.01 | 19.00 – 21.00 | 24.00 – 26.00 | ≤ 0.15 | 4.00 – 5.00 | 1.20 – 2.00 | Balance |
Tính chất cơ học
Yield Strength
0.2% Offset |
Ultimate Tensile
Strength |
Elongation
in 2 in. |
Hardness | ||
psi (min.) | (Mpa) | psi (min.) | (Mpa) | % (min.) | (max.) |
31,000 | 220 | 71,000 | 490 | 36 | 70 – 90 Rockwell B |
Tính chất vật lý
Density at 20°C kg/m3 | 8. | |
Thermal Conductivity W/m K at | 20°C | 195 |
Modulus of Elasticity kN/mm2 at | 200°C | 182 |
400°C | 166 | |
500°C | 158 | |
12 | ||
Specific Thermal Capacity at 20°C J/kg K | 450 | |
Electrical Resistivity at 20°C Ω mm2/m | 1.0 |
Đặc tính thép không gỉ 904L
Khả năng chống ăn mòn
Nó có khả năng chuyển đổi kích hoạt-thụ động tốt, chống ăn mòn tuyệt vời. Nó chống ăn mòn tốt trong các axit không oxy hóa như axit sulfuric, axit axetic, axit formic và axit photphoric, và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường chứa clo trung tính.
Nó có khả năng chống ăn mòn kẽ hở và nứt do ăn mòn ứng suất tốt. Nó phù hợp với axit sulfuric có nồng độ khác nhau dưới 70 ° C. Có thể chịu được axit axetic ở các nồng độ và nhiệt độ khác nhau dưới áp suất bình thường. Đồng thời có khả năng chống ăn mòn tốt trong axit hỗn hợp axit formic và axit axetic.
Hiệu suất hàn
Giống như thép không gỉ thông thường, 904 L có thể được hàn bằng nhiều phương pháp hàn tiêu chuẩn. Chú ý nhiệt độ cục bộ không quá 100°C để tránh tích tụ cacbon và ăn mòn giữa các hạt. Khi hàn nên sử dụng năng lượng tuyến tính nhỏ, tốc độ hàn liên tục và nhanh.
Sau khi hàn không cần xử lý nhiệt, nếu cần xử lý nhiệt thì phải làm nóng đến 1100 ~ 1150ºC rồi làm nguội nhanh.
Thép 904L có thể được gia công bằng các phương pháp hàn tiêu chuẩn
Khả năng gia công
Đặc tính gia công của 904L tương tự như các loại thép không gỉ austenit khác, có xu hướng dính và cứng lại trong quá trình gia công. Do đó cần phải sử dụng các dụng cụ cắt cacbua phù hợp, dầu lưu hóa và clo hóa làm chất làm mát khi cắt. Trong quá trình cắt, nên tránh tốc độ cắt và tốc độ dao chậm.
So sánh thép 904L và 316L, 317L
Với thành phần hợp kim cao – 25% niken và 4,5% molypden, 904L mang lại khả năng chống nứt do ăn mòn ứng suất tốt, khả năng chống ăn mòn nói chung vượt trội so với thép không gỉ tăng cường molypden là 316L và 317L.
904L ban đầu được phát triển để chống chịu môi trường chứa axit sulfuric loãng. Nó là một trong số ít thép không gỉ, ở nhiệt độ lên tới 95°F (35°C), cung cấp khả năng chống chịu tốt trong môi trường axit với phạm vi nồng độ từ 0 đến 100 %.
Nó cũng chống chịu tốt với một số axit vô cơ khác, chẳng hạn như axit photphoric và hầu hết các axit hữu cơ. Tuy nhiên, axit và dung dịch axit có chứa ion halogenua có thể rất mạnh và khả năng chống ăn mòn của 317L, 317LMN và 904L có thể vẫn chưa đủ.
Chưng cất dầu có yêu cầu cao về vật liệu tốt hơn 316L, 317LMN được sử dụng nhiều hơn. Trong các dung dịch này, khả năng chống ăn mòn chủ yếu được xác định bởi hàm lượng niken trong vật liệu.
Với hàm lượng niken 25%, 904L là một sự thay thế tối ưu cho hầu hết các loại thép không gỉ thông thường.
Các loại thép không gỉ thông thường như 304L và 316L dễ bị nứt do ăn mòn ứng suất clorua (SSC) trong một số điều kiện nhất định.
Khả năng chống lại SSC tăng khi hàm lượng niken và molypden tăng lên. Do đó, các loại thép không gỉ austenit hiệu suất cao hơn như 904L có khả năng chống chịu rất tốt đối với SSC.
Xem thêm: Thép 316, 316L là gì? So sánh thép 316, 316L và 304
Ứng dụng
Với tính chất vượt trội, thép 904L được sử dụng, ứng dụng vào nhiều lĩnh vực đặc thù:
- Thiết bị dầu khí và hóa dầu như lò phản ứng trong thiết bị hóa dầu
- Thiết bị lưu trữ và vận chuyển axit sulfuric như bộ trao đổi nhiệt
- Các bộ phận chính được sử dụng trong thiết bị khử lưu huỳnh khí thải của nhà máy điện: thân tháp của tháp hấp thụ, ống khói, tấm vách ngăn, các bộ phận bên trong, hệ thống phun,…
- Máy lọc và quạt trong hệ thống xử lý axit hữu cơ.
- Thiết bị xử lý nước biển, bộ trao đổi nhiệt nước biển, thiết bị công nghiệp giấy, axit sulfuric, thiết bị axit nitric, axit sulfuric, công nghiệp dược phẩm và các thiết bị hóa học khác, bình chịu áp lực, thiết bị thực phẩm.
- Nhà máy dược phẩm: máy ly tâm, lò phản ứng,..
- 904L là loại thép thích hợp cho môi trường axit sunfuric loãng có tính ăn mòn cao.
Giá thép 904L bao nhiêu?
Thép 904L được thép Fengyang cung cấp sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECAIL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng – thép 904L: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com