Thép 60Si2Mn là loại thép đàn hồi có độ cứng tốt, tính chất cơ học toàn diện, ứng dụng trong sản xuất lò xo, ô tô, đầu máy hay làm các chi tiết đàn hồi, trục quay, dao phay.
Thép 60Si2Mn là gì?
Thép 60Si2Mn thuộc dòng thép đàn hồi, là loại thép lò xo silicon-mangan. Nó được sử dụng rộng rãi trong chế tạo công nghiệp, đặc biệt là làm lò xò.
60Si2Mn có độ bền, độ đàn hồi và độ cứng cao hơn một chút so với 55Si2Mn. Vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1222 của Trung Quốc. Nó còn được biết đến với cái tên SUP6 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4801.
60Si2Mn được ứng dụng sản xuất lò xo phẳng chịu trọng tải lớn hoặc dạng cuộn với đường kính nhỏ hơn 30mm. Nó cũng thích hợp sản xuất lò xo chịu nhiệt có nhiệt độ hoạt động dưới 250°C trong môi trường không bị ăn mòn, ứng suất cao.
Mác thép tương đương và tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn | GB/T | ASTM | JIS | ISO | EN |
Mác thép | 60Si2Mn | 9260/G92600 | SUP6 | 61SiCr7 | 61SiCr7/1.7108 |
Kích thước cung cấp
Tròn đặc cán nguội/kéo nguội:
-
- Đường kính: 6.0 – 32mm
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Thành phần hóa học và cơ lý tính
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu | |
60Si2Mn | 0.56 ~ 0.64 | 1.50 ~ 2.00 | 0.70 ~ 1.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | ≤ 0.35 | ≤ 0.35 | ≤ 0.25 |
Cơ lý tính
-
- Tensile strength σb (MPa): ≥ 1274 (130)
- Yield strength σs (MPa): ≥ 1176 (120)
- Elongation δ10 (%): ≥ 5
- Area shrinkage ψ (%): ≥ 25
Xử lý nhiệt 60Si2Mn
Ủ thép 60Si2Mn
Thép được làm nóng từ từ đến 740ºC – 770ºC trong thời gian nhất định để thép được nung nóng. Sau đó nó sẽ được làm nguội dần trong lò. Độ cứng sau khi ủ có thể đạt tới 250 HB.
Tôi thép
Thép sẽ được nung nóng đều đến hoàn toàn ở 830ºC – 860°C (1526-1580°F). Mỗi 30 phút thì 25mm thép sẽ được làm nguội ngay lập tức trong dầu.
Ram thép
Quá trình ram thép sẽ thực hiện ở 480-530°C. Thép được xử lý kỹ ở nhiệt độ này và để ít nhất một giờ cho mỗi 25mm độ dày. Ở các nhiệt độ khác nhau sẽ cho các độ cứng vật liệu khác nhau: 150°C – 61HRC, 200°C – 60HRC, 300°- 56HRC, 400°C – 51HRC, 500°C – 43HRC, 550°C – 38HRC, 600°C – 33HRC, 650°C – 29HRC.
Ứng dụng
Thép 60Si2Mn có độ cứng tốt, tính chất cơ học toàn diện, ứng dụng trong sản xuất lò xo, ô tô, đầu máy. Chủ yếu dùng cho các xe hạng nặng, máy kéo, hay làm các chi tiết đàn hồi, trục quay, dao phay.
Giá thép 60Si2Mn
Thép Fengyang cung cấp thép60Si2Mn/SUP6 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com