Thép 420J2 hay inox SUS42J2 là vật liệu quen thuộc chuyên sản xuất các linh kiện yêu cầu độ sáng bóng, chống ăn mòn như dao, lưỡi trích hay các bộ phận chịu ma sát lớn, thời gian làm việc dài, bề mặt nhẵn cao.
Tổng quan về thép 420J2 | SUS420J2
Thép 420J2 hay còn được biết đến với cái tên SUS40J2 là thép không gỉ martensitic, chứa khoảng 13% hàm lượng Crom. Trong quá trình ứng dụng nó thường được làm cứng thông qua xử lý nhiệt và tôi luyện.
Do giá cả tốt, tính ứng dụng cao, lượng sản xuất nhiều nên loại thép này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Các ưu điểm của thép 420J2
- Thích hợp cho các ứng dụng chịu mài mòn và chịu nhiệt
Loại thép này phù hợp nhất cho các ứng dụng chịu mài mòn và có thể được sử dụng cho các ứng dụng chịu nhiệt do khả năng chịu nhiệt cao.
- Ít dị hướng cơ học và vật lý hơn
Do ảnh hưởng của sự biến đổi cấu trúc vi mô, nó có ít dị hướng cơ học và vật lý hơn so với vật liệu austenit khác được làm cứng bằng cách cán nguội.
- Cho phép tiết kiệm độ dày và chiều rộng
Do là thép không gỉ martensitic nên nó có mô đun đàn hồi cao hơn so với kim loại màu hoặc thép không gỉ austenit dùng làm lò xo. Điều này cho phép giảm độ dày và chiều rộng của lò xo lá.
Inox 420 được chia ra làm 2 loại chủ yếu là 429J1 và 420J2. Trong đó, hàm hượng carbon của 420J1 (0.16 – 0.26%) thấp hơn 420J2 (0.2 – 0.4%).
Ngoài cái tên 420J2, loại thép này còn có mác thép tương đương theo nhiều tiêu chuẩn sản xuất khác nhau.
Xem thêm: Tổng quan inox 316 và 316L – So sánh inox 316, 316L và inox 304
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | ||
SS 420 | AISI | 0.15 – 0.36 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 | 12.00 – 14.00 |
SUS420J1 | JIS | 0.16 – 0.25 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 | 12.00 – 14.00 |
SUS420J2 | JIS | 0.26 – 0.40 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.040 | ≤ 0.015 | 12.00 – 14.00 |
1.4028 | EN | 0.26 – 0.35 | ≤ 1.00 | ≤ 1.50 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 | 12.00 – 14.00 |
JFE420H | JFE | 0.60 – 0.65 | ≤ 0.6 | ≤ 1.00 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 | 12.0 – 14.00 |
Kích thước cung cấp
Thép 420J2 thường được cung cấp nhiều ở dạng tấm, cuộn và tròn đặc.
Kích thước thép tấm, cuộn
- Độ dày: 3mm – 200mm
- Khổ rộng: 600mm – 2000mm
- Chiều dài: 1000mm – 11900mm (Hoặc theo cuộn)
- Bề mặt: No.1 trắng hoặc No.1 thô đen
Thép 420J2 thường được cung cấp dưới dạng tấm
Kích thước tròn đặc
- Cán nguội: 8 – 14mm *L1000 – 6000mm
- Cán nóng: 14 – 80mm *L1000 – 6000mm
- Bề mặt: thô đen, sáng bóng
Thông số kỹ thuật thép 420J2
Tính chất cơ học
Grade | Hard/Finish | Hardness
(HV) |
Tensile Strength
(MPa) |
Elongation
(%) |
SUS420J2 | Annealed | 150 – 200 | 540 – 655 | 20 – 30 |
Full Hard | 280 – 320 | 880 – 1030 | 1 – 3 | |
Quenching and Tempering | 450 – 550 | _ | _ |
Tính chất vật lý
Grade | Density | Specific Heat |
Electrical Resistivity |
Young’s Modulus | Thermal Expansion | Thermal Conductivity | Melting Range | Magnetism |
SUS420J2 | 7.75 g/cm³ | 460 J/(kg・K) | 55 μΩ・cm | 200 GPa | 10.3×10-6/K(0~100℃) | 24.7 W/(m・K) | 1454-1510 ℃ | Strong |
Đặc tính thép inox 420J2
Khả năng gia công
Tấm inox 420J2 có khả năng chống mài mòn và ăn mòn nhất định, độ cứng cao. Nó có thể được gia công trong cả điều kiện cứng và khi tôi luyện. Tuy nhiên nên hạn chế gia công thép khi đã trải qua tôi.
Tính hàn
Thép inox 420J2 dễ dàng hàn nhưng tránh hàn trong điều kiện đã ủ hoặc đã tôi, do khi đó thép giòn dễ dẫn đến dễ bị nứt.
Làm nguội và ủ thép 420J2
SUS420J2 có thể được làm cứng bằng cách làm nguội và ủ. Độ cứng tối đa sau khi được làm nguội là 589-640HV.
Ứng dụng thép 420J2
Với đặc tính nổi bật của mình, inox 420J2 thường được sử dụng làm các linh kiện yêu cầu độ sáng bóng, chống ăn mòn:
- Sử dụng sản xuất dao, dĩa, lưỡi trích, dao y tế, bản lề, dao phẫu thuật, máy kéo sợi, lò xo.
- Các chi tiết máy móc hoạt động thường xuyên trong môi trường đặc biệt, chống ăn mòn
- Chi tiết, linh kiện điện tử, khuôn mẫu… chịu ma sát lớn, thời gian làm việc dài, bề mặt nhẵn cao
- Sản xuất sản phẩm quang học, máy ảnh, dụng cụ hóa học, vòi phun…
Giá thép 420J2? Chọn thép tấm 420J2 của thép Fengyang
Thép Fengyang cung cấp thép không gỉ 420J2 | SUS420J2 với giá cả cạnh tranh, sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng – Thép 420J2: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com