16MnCr5 là thép hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu, có khả năng gia công tốt, chống chịu mài mòn tốt, là vật liệu lý tưởng để sản xuất bánh răng và các bộ phận khác có khả năng chịu mài mòn ở mức độ cao.
Tổng quan thép 16MnCr5
Thép 16MnCr5 là thép hợp kim có hàm lượng carbon từ 0,14 đến 0,19%. Ngoài ra nó còn có sự kết hợp của 1.00% Mn và hàm lượng Cr chiếm 1.1%.
Ngoài cái tên 16MnCr5 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN EN nó còn được biết đến với mác thép 1.7131.
16MnCr5 nổi trội với khả năng hàn, gia công tốt và tính chất cơ học toàn diện sau khi xử lý nhiệt. Vật liệu này có thể được cắt, khoan, gia công dễ dàng và thích ứng với các phương pháp hàn tiêu chuẩn. Do đó, nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng kết cấu hay máy móc khác nhau.
16MnCr5 còn có khả năng chống mài mòn tương đối tốt, độ cứng bề mặt cao, độ bền kéo 640 – 1375 MPa khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng để sản xuất bánh răng và các bộ phận khác có khả năng chịu mài mòn ở mức độ cao.
Để cải thiện tính chất cơ học, 16MnCr5 thường được xử lý nhiệt. Thông thường thép sẽ được nung nóng ở nhiệt độ cao và làm nguội nhanh chóng. Quá trình này giúp thép đạt được độ cứng và độ bền cao hơn, đáp ứng được ứng dụng yêu cầu độ cứng cao của vật liệu.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | GB | JIS | EN | ISO | ASTM |
Mác thép | 15CrMn | SMNC420 | 16MnCr5/1.7131 | 16MnCr5 | 5115/G51150 |
Kích thước cung cấp
Tròn đặc:
-
- Đường kính: 14 – 280mm
- Chiều dài: 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu
Tấm 16MnCr5:
-
- Độ dày: 2 – 150mm
- Khổ rộng, chiều dài: cắt theo yêu cầu
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
EN 10084 | 16MnCr5 | C | Cr | Mn | Si | P | S |
0.14 ~ 0.19 | 0.80 ~ 1.00 | 1.00 ~ 1.30 | ≤ 0.40 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Cơ lý tính
Tính chất vật lý
Density | 7.5 g/cm³ |
Electrical conductivit | 1.43 m/Ω.mm² |
Coeffcient of thermal expansion | 11.1 – 13.9 |
Thermal conductivity | 41 W/m.K |
Specific heat capacity | 460 J/kg.K |
Tính chất cơ học
Yield strength | 440 – 735 MPa |
Tensile strength | 640 – 1375 MPa |
Elongation at | 8 – 15% |
Hardness | 207 |
Module of elasticity | 190 – 210 GPa |
Ứng dụng
Thép 16MnCr5 được sử dụng để chế tạo trục, trục, bánh răng, bánh răng, bu lông, đòn bẩy và các bộ phận vận chuyển và chế tạo máy khác.
Giá thép 16MnCr5
Thép Fengyang cung cấp thép 16MnCr5 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com