Các loại thép tấm chịu áp lực cao như 09MnNiDR, 16MnDR, SA516 Gr.60N, SA516 Gr.70,… đều là vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp chế tạo nồi hơi, thiết bị áp lực và lưu trữ khí hóa lỏng.
Tổng quan thép tấm chịu áp lực cao
Thép tấm chịu áp lực cao là loại thép chuyên dụng được thiết kế để sử dụng trong các môi trường có áp suất lớn như nồi hơi, bình chịu áp lực, bồn chứa khí hóa lỏng (LNG, LPG), thiết bị trao đổi nhiệt, và các ứng dụng công nghiệp nặng. Đặc điểm nổi bật của nhóm thép này là độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, chịu lạnh tốt, và khả năng hàn tốt.
Các mác thép chịu áp lực phổ biến
Thép 09MnNiDR
Tiêu chuẩn: GB 3531 (Trung Quốc)
Thành phần chính: Mangan (Mn), Niken (Ni), ít Carbon
Tính năng nổi bật:
- Độ dai va đập cao ở nhiệt độ thấp (-20°C đến -70°C)
- Khả năng chống nứt do ứng suất và biến dạng nhiệt
Ứng dụng: Bình chứa LPG/LNG, thiết bị hóa dầu, công trình ngoài khơi…
Thép 16MnDR
Tiêu chuẩn: GB 3531 (Trung Quốc)
Thành phần chính: Mangan, ít Cacbon
Đặc điểm:
- Độ bền kéo cao, khả năng gia công và hàn tốt
- Chịu được áp suất cao và nhiệt độ thấp
Ứng dụng: Dùng chế tạo nồi hơi, bình chịu áp lực trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí…
> Xem thêm: Thép 16MnDR – Thép Chịu Nhiệt Độ Thấp Cho Bình Áp Lực
Thép SA516 Gr.60N
Tiêu chuẩn: ASTM A516/A516M (Hoa Kỳ)
Cấp độ: Grade 60, trạng thái Normalized (N)
Tính chất:
- Chịu áp lực tốt ở điều kiện nhiệt độ trung bình
- Cường độ kéo: 415–550 MPa
- Khả năng hàn và gia công tốt
Ứng dụng: Nồi hơi, bình chứa dầu khí, nhà máy nhiệt điện, thiết bị áp suất…
> Xem thêm: Thép SA516 Gr.60N – Vật liệu chế tạo bình chịu áp lực đáng tin cậy
Thép SA516 Gr.70
Tiêu chuẩn: ASTM A516/A516M
Cấp độ: Grade 70 – cấp độ cao nhất trong dòng SA516
Tính năng nổi bật:
- Cường độ kéo cao hơn Grade 60 (485–620 MPa)
- Chịu nhiệt và chịu áp suất tốt hơn
- Thường được sử dụng cho những yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt, nhiệt độ cao và áp lực lớn
Ứng dụng: Bình áp lực nặng, nhà máy lọc dầu, nồi hơi công suất lớn
So sánh các loại thép
Mác thép | Tiêu chuẩn | Khả năng chịu nhiệt | Chịu lạnh | Ứng dụng chính |
09MnNiDR | GB 3531 | Tốt | Rất tốt | LNG, LPG |
16MnDR | GB 3531 | Tốt | Tốt | Nồi hơi, thiết bị áp suất |
SA516 Gr.60N | ASTM A516 | Trung bình | Khá tốt | Nồi hơi, thiết bị nhiệt |
SA516 Gr.70 | ASTM A516 | Tốt | Khá tốt | Bình chịu áp lực cao |
Ngoài ra, Fengyang cung cấp các mác thép chịu áp lực cao khác như SA387Gr11 Class 2, SA387Gr22 Class 2, SA387Gr5 Class 2, SA387Gr11 Class 1, SA516Gr 70, SA516Gr70N, SA516Gr60N, 15CrMoR, 14Cr1MoR, X70M, 10CrMoAl, 09MnNiDR, 16MnDR, Q245R, Q345R,..
Việc lựa chọn đúng loại thép phù hợp với điều kiện làm việc (nhiệt độ, áp suất, độ va đập…) giúp tăng tuổi thọ thiết bị và đảm bảo an toàn vận hành.
Thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: No.29 Huaye Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com