Thép 09CrCuSb có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, tính chất cơ học toàn diện, thường được ứng dụng sản xuất các thiết bị, bộ phận sử dụng trong môi trường ăn mòn, áp lực cao, nhiệt độ cao.
Thép 09CrCuSb là gì?
Thép 09CrCuSb thường được gọi là thép ND, là dòng thép được dùng để sản xuất ống thép hợp kim cho bộ sấy sơ bộ và bộ trao đổi nhiệt. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn Q/TDGG0039-2004 của Trung Quốc. Vật liệu này được sử dụng phổ biến trong nồi hơi đốt than, đốt dầu, thiết bị ngưng tụ làm mát, thiết bị bay hơi.
Thép 09CrCuSb được biết đến với khả năng chống ăn mòn điểm sương axit sulfuric.
Đối với các ngành công nghiệp nói trên, sự ăn mòn của axit sulfuric gây hư hỏng lớn cho các thiết bị. Tuy nhiên thực tế, khó có thể tránh khỏi sự hiện diện của lượng SO2 trong khí thải hay được sản sinh ra trong quá trình sản xuất. Do đó, phương án lý tưởng được đưa ra là sử dụng vật liệu có khả năng chống ăn mòn điểm sương axit sulfuric – ND 09CrCuSb.
Trong môi trường này, thép ND 09CrCuSb bị thụ động hòa tan, các nguyên tố Cu, Cr, Sb trong thành phần dần dần hình thành một lớp thụ động trên bề mặt vật liệu. Lớp hình thành trên bề mặt thép chính là lớp bảo vệ có khả năng chống ăn mòn axit sulfuric.
Về tiêu chuẩn của thép 09CrCuSb, nó được quy định chặt chẽ về thành phần hóa học, cơ lý tính và phạm vi ứng dụng.
Đối với thành phần hóa học, các nguyên tố C, Si, Mn, Cr, Cu và Sb được quy định trong một phạm vi nhất định. Hàm lượng các nguyên tố này có ảnh hưởng lớn đến chất lượng của thép. Về cơ lý tính của vật liệu, các chỉ số độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài đều có yêu cầu rõ ràng. Chúng phản ảnh các đặc tính của thép như độ dẻo hay cường độ.
09CrCuSb được sản xuất theo bộ tiêu chuẩn sẽ có tính chất cơ học tốt, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong các ứng dụng công nghiệp.
Kích thước cung cấp
-
- Quy cách: ống đúc, ống hàn, tấm cán nóng, cán nguội, đai cuộn
- Độ dày: 0.3 – 50.00mm
- Bề mặt: thô đen hoặc sáng
- Thành phần hóa học
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | V | Cr | Cu | Sb | |
09CrCuSb | ≤ 0.10 | 0.20 ~ 0.40 | 0.35 ~ 0.65 | ≤ 0.10 | ≤ 0.10 | _ | 0.70 ~ 1.20 | 0.25 ~ 0.45 | ≤ 0.10 |
Cơ lý tính
Mác thép | Tiêu chuẩn | Trạng thái sử dụng | Độ dày
(mm) |
Chỉ số cường độ (nhiệt độ phòng) | Nhiệt độ/Mpa | ||||
Rm MPa | ReL MPa | ≤ 20 | 100 | 150 | 200 | ||||
09CrCuSb | GB 150.2-2011 | Thường hóa | ≤ 8 | 390 | 245 | 144 | 144 | 137 | 127 |
Tính chất cơ học
Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) |
390 – 550 | ≥ 245 | ≥ 25 |
Ứng dụng
Thép 09CrCuSb có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, tính chất cơ học toàn diện, thường được ứng dụng sản xuất các thiết bị, bộ phận sử dụng trong môi trường ăn mòn, áp lực cao, nhiệt độ cao. Trong đó phải kể đến các thiết bị như nồi hơi, dàn ngưng tụ làm mát, thiết bị troa đổi nhiệt, nồi hơi đốt than, đốt dầu,…
Giá thép 09CrCuSb
Thép Fengyang cung cấp thép 09CrCuSb với giá cả cạnh tranh, sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com