S60C là dòng thép carbon có khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt, độ bền cào và chịu nhiệt độ cao tốt nên nó thường được sử dụng để sản xuất lưỡi dao, dụng cụ, lò xo, phụ tùng ô tô.
Tổng quan thép S60C
Thép S60C hay AISI 1060 là dòng thép carbon với hàm lượng 0,60%. Ngoài ra, S60C còn chứa 0,4% silic, 1,2% mangan và hàm lượng nhỏ một số các nguyên tố khác như đồng, molypden, nhôm, crom và niken.
AISI 1060 có độ cứng tương đối cao, có thể đạt 58-60 HRC. Nó còn có độ bền và độ dẻo ai tốt, do đó nó có khả năng chống lại tình trạng sứt mẻ hoặc gãy khi va đập.
Vật liệu S60C cũng có độ giữ cạnh khá tốt, nhưng nó có thể không giữ được cạnh lâu như một số loại thép carbon cao khác.
Thép carbon AISI 1060 có các đặc tính tương tự như thép carbon AISI 1055.
Xem thêm: AISI 1050 | S50C | 50C
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | JIS | AISI/ ASTM | GB | UNS | SAE |
Mác thép | S60C | 1060 | 60 | G10600 | 1060 |
Kích thước cung cấp
Quy cách cung cấp: tấm, tròn đặc, lục giác, vuông đặc
Kích thước cung cấp:
-
- Thép tấm: dày 2mm – 155mm; khổ rộng: 100mm
- Tròn đặc S50C: đường kính: 25mm – 300mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
Thành phần hóa học
Mác | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu | |
60 | 0.57~0.65 | 0.17~0.37 | 0.50~0.80 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | ≤ 0.25 | ≤ 0.30 | ≤ 0.25 |
S60C | 0.55~0.65 | 0.15~0. | 0.60~0.90 | ≤ 0.030 | ≤ 0.035 | ≤ 0.20 | ≤ 0.20 | ≤ 0.30 |
1060 | 0.55~0.65 | _ | 0.60~0.90 | ≤ 0.040 | ≤ 0.050 | _ | _ | ≤ 0.20 |
Cơ lý tính
Chống ăn mòn: Thép hợp kim AISI 1060 có khả năng chống ăn mòn tốt và có thể duy trì khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của vật liệu.
Độ bền nhiệt độ cao: Thép hợp kim này có độ bền nhiệt độ cao tốt và có thể duy trì các tính chất cơ học và độ bền ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
Khả năng chống mài mòn cao: khả năng chống mài mòn tuyệt vời, có thể giảm mài mòn bề mặt và duy trì tuổi thọ lâu dài. Nó đặc biệt thích hợp cho những nơi làm việc đòi hỏi khả năng chống mài mòn.
Hiệu suất chống mỏi: khả năng chống mỏi tốt và có thể duy trì độ bền và độ bền cao.
Tính chất cơ học
Tensile strength
(MPa) |
Yield strength
(MPa,min) |
Elongation
(%, min) |
Hardness, HB |
620 – 680 | 370 | 10 | 183 – 201 |
Tính chất vật lý
Density | 7.85 g/cm³ |
Melting point | 1510 ºC |
Ứng dụng
Thép S60C có độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt nên nó thường được sử dụng để sản xuất lưỡi dao, dụng cụ, lò xo, phụ tùng ô tô.
Các dụng cụ cầm tay như búa, đục, đục lỗ và cờ lê làm bằng thép S60C đảm bảo độ chắc chắn, có thể chịu được tải nặng và mang lại hiệu suất đáng tin cậy.
Ngoài ra, AISI 1060 còn ứng dụng để chế tạo các bộ phận máy móc công nghiệp: như bánh răng, trục và thanh kết nối có độ bền và độ bền giúp vận hành máy móc một cách đáng tin cậy dưới tải nặng và điều kiện khắc nghiệt.
Giá thép S60C
Thép Fengyang cung cấp S60C theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com