Hợp kim nhôm đúc A356 có trọng lượng nhẹ, sở hữu khả năng chống ăn mòn như thép không gỉ, có tính chất cơ học toàn diện.
Nhôm đúc A356 là gì?
Hợp kim nhôm A356 hay nhôm đúc A356 là vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ. A356-T6 là mác nhôm thường gặp với T6 là trạng thái xử lý nhiệt.
Hợp kim nhôm đúc A356 có trọng lượng nhẹ, sở hữu khả năng chống ăn mòn như thép không gỉ, có tính chất cơ học toàn diện. Nó cũng có thể là phương án thay thế cho vật liệu nhôm 6061.
Vật liệu này được nung nóng đến 700ºC, loại bỏ các tạp chất trên bề mặt, đổ theo khuôn đúc. Nó được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận kết cấu và có thể được ion hóa, mạ điện và hàn.
Theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc, mác tương đương với A356 là ZL101A-T6.
Hợp kim nhôm đúc A356 dùng để sản xuất bộ phận kết cấu
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Ngoài cái tên A356, vật liệu này còn được biết đến với nhiều cái tên khác theo các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau.
Tiêu chuẩn | EU/EN | USA | DIN/WNr | JIS | ISO |
Mác | ENAC-AlSi7Mg0.3 | A356 | 3.2371/ G-AlSi7Mg | AC4CH | AlSi7Mg0.3 |
Thành phần hóa học và đặc tính
Thành phần hóa học
Mác | Thành phần hóa học (%) | |||||||
Si | Mn | Cu | Al | Ti | Fe | Zn | Mg | |
A356 | 6.5 ~ 7.5 | ≤ 0.1 | ≤ 0.2 | ≥ 80.0 | ≤ 0.2 | ≤ 0.2 | ≤ 0.1 | 0.25 ~ 0.45 |
Thành phần chính hợp kim là Al với hàm lượng chiếm hơn 80% tỷ trọng.
Thành phần nhôm giúp A356 có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, vật liệu có tỷ trọng nhẹ. Nhôm có khả năng gia công tốt, do đó vật liệu A356 có thể dễ dàng gia công với các phương pháp tiêu chuẩn.
Các thành phần khác đóng vai trò quan trọng tạo nên đặc tính của A356 là Si – 7% và Mg – 0.35%.
Thành phần Si nâng cao cường độ, độ cứng của vật liệu, đồng thời giảm hệ số giãn nở nhiệt, tăng khả năng chịu nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn. Nó giúp cải thiện tính lưu động của hợp kim, giảm thiểu khả năng nứt gãy, tăng chất lượng các sản phẩm rèn.
Thành phần Magie cùng với Si hình thành hợp chất Mg-Si nâng cao cường độ và độ cứng của vật liệu. Magie làm tăng tính chống ăn mòn và mài mòn của hợp kim.
Đặc tính nhôm đúc A356
- Khả năng chống ăn mòn, chịu mài mòn tốt
- Đặc tính hàn tốt
- Phù hợp với các phương pháp gia công tiêu chuẩn
- Tính chất cơ học toàn diện, đặc biệt khi được xử lý nhiệt độ T5, T6
Xem thêm: Nhôm 7075 – Đặc tính và ứng dụng
Ứng dụng
Nhờ các tính chất vượt trội, hợp kim nhôm đúc A356 được đưa vào sản xuất các bộ phận kết cấu. Nó được ứng dụng trong các ngành sản xuất ô tô, thiết bị y tế, ngành hàng không, hàng không vũ trụ và các lĩnh vực khác.
Bảng giá nhôm A356
Thép Fengyang cung cấp nhôm A356/AlSi7Mg0.3 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng đợc nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com