Siêu hợp kim Inconel X-750 có độ bền ở nhiệt độ cao, khả năng chống oxy hóa tốt và chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các bộ phận nhiệt độ cao trong ngành hàng không, hàng không vũ trụ, khai thác dầu khí.
Tổng quan về inconel X-750
Hợp kim Inconel X-750 hay alloy X-750 là siêu hợp kim niken-crom cứng kết tủa được sử dụng trong môi trường chống ăn mòn, chống oxy hóa và nhiệt độ cao.
Hợp kim này có độ bền tốt ở nhiệt độ cao dưới 8000ºC, khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt dưới 980ºC. Nó có khả năng chống giãn tốt dưới 540ºC, khả năng định dạng và hiệu suất hàn tốt.
Inconel X-750 thích hợp dùng cho các bộ phận hoạt động ở nhiệt độ cao trong ngành hàng không, hàng không vũ trụ, khai thác dầu khí và các lĩnh vực khác.
Trong ứng dụng hàng không, nó chủ yếu được sử dụng để chế tạo lò xo phẳng chịu giãn và lò xo cuộn cho động cơ máy bay hoạt động ở nhiệt độ dưới 800°C và yêu cầu độ bền cao.
Vật liệu này được cung cấp dưới các quy cách: tấm, đai cuộn, thanh, ống, rèn, dây.
Ngoài cái tên inconel X-750, nó còn được biết đến với những cái tên khác như Nicrofer 7016, Superimphy 750, Haynes X750, Pyromet X750, Udimet X750.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Mác thép | DIN | UNS |
Inconel X-750/ Alloy X-750 | W. Nr. 2.4669 | N07750 |
Quy cách | Tiêu chuẩn sản xuất |
Tròn đặc | ASTM B637, ASME SB 637, ISO 9723, ISO9724, ISO9725, AMS 5667, AMS 5668, AMS 5669, AMS 5670, AMS 5671, AMS 5747, EN10269 |
Rèn | ASTM B637, ASME SB 637, ISO 9723, ISO9724, ISO9725, AMS 5667, AMS 5668, AMS 5669, AMS 5670, AMS 5671, AMS 5747, EN10269 |
Tấm | ISO 6208, AMS 5542 and AMS 5598 |
Thanh | ISO 6208, AMS 5542 and AMS 5598 |
Dây | BS HR 505, AMS 5698, AMS 5699 |
Inconel X-750 được ứng dụng trong ngành hàng không, hàng không vũ trụ
Kích thước cung cấp
Ống niken:
- Đường kính ngoài: 6 – 114mm
- Chiều dài, độ dày: sản xuất theo yêu cầu
Tròn đặc:
- Đường kính: 3.0 – 300mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
Tấm, cuộn:
- Độ dày: 1.0 – 115mm
- Khổ rộng: Dưới 1200mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
Thành phần hóa học
Mác | Thành phần hóa học (%) | |||||||||||
Ni + (Co) | Cr | Fe | Ti | Al | Nb + (Ta) | Mn | Si | S | Cu | C | Co | |
UNS N07750 | ≥ 70.00 | 14.00 ~ 17.00 | 5.00 ~ 9.00 | 2.25 ~ 2.75 | 0.40 ~ 1.0 | 0.70 ~ 1.20 | ≤ 1.00 | ≤ 0.50 | ≤ 0.01 | ≤ 0.50 | ≤ 0.08 | ≤ 1.00 |
Cơ lý tính inconel X-750
Material | Size | Ultimate Tensile Strength (Ksi) |
Yield Strength (0.2% Offset) (Ksi) | Elongation in 4D(%) | % Reduction of Area |
Alloy X-750 Bar | < 4.0 | 165.0 | 105 | 20 | 25 |
Alloy X-750 Bar | ≥ 4.0 | 160 | 100 | 15 | 17 |
Ứng dụng
Do khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt, có độ bền cao ở nhiệt độ cao, inconel X750 là vật liệu quen thuộc trong ứng dụng ngành hàng không, hàng không vũ trụ.
Trong tua bin khí, nó được sử dụng làm cánh quạt và bánh xe, bu lông và các thành phần kết cấu khác. Hợp kim inconel X-750 được sử dụng rộng rãi trong lực đẩy động cơ tên lửa. Nó góp mặt trong sản xuất khung máy bay bao gồm lực đẩy bộ đảo chiều và hệ thống ống dẫn khí nóng.
Ngoài ra, alloy X-750 còn sử dụng làm bộ sản phẩm xử lý nhiệt, công cụ tạo hình, khuôn ép đùn, lò xo, bu lông và các thành phần kết cấu.
Giá inconel X-750
Thép Fengyang cung cấp hợp kim inconel X-750 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com