Inconel 625 hay alloy 625 – siêu hợp kim gốc niken nổi trội với khả năng chống oxy hóa, ăn mòn, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xử lý hóa chất.
Alloy 625 là gì?
Hợp kim Inconel 625 (ký hiệu UNS N06625) hay Alloy 625 là một loại siêu hợp kim gốc niken. Nó nổi trội với khả năng chống oxy hóa, ăn mòn tốt. Hàm lượng Molypden và Niobium trong thành phần giúp nó có đặc tính vượt trội.
Ban đầu, inconel 625 được phát triển vào những năm 1960 để tạo ra một loại vật liệu có thể sử dùng trong đường ống dẫn hơi nước. Sau đó, để cải thiện tính hàn và khả năng chống rão thành phần hóa học đã được thay đổi.
Do hàm lượng Niobium (Nb) cao, tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ cao nên đã có mối lo ngại về khả năng hàn của hợp kim 625.
Sau đó, các nghiên cứu đã được tiến hành để kiểm tra khả năng hàn, độ bền kéo và khả năng chống rão, alloy 625 được cho là sự lựa chọn lý tưởng về khả năng hàn.
625 có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tuyệt vời, đặc tính kéo và mỏi tốt ở nhiệt độ thấp đến 980 độ C. Bên cạnh đó, nó còn có khả năng chống ăn mòn ứng suất trong môi trường oxy hóa khử.
Inconel 625 nổi tiếng với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Alloy 625 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp xử lý hóa chất, ứng dụng hàng hải và hạt nhân để chế tạo máy bơm, van và các thiết bị áp suất cao khác.
Với khả năng xử lý và hàn tốt, inconel 625 có thể cung cấp dưới các quy cách tấm, thanh, ống, dây và rèn.
Mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | EN | ASTM | UNS | DIN/EN |
Mác | 2.4856 / NiCr22Mo9Nb | 625 | N06625 | 2.4856 |
Tiêu chuẩn sản xuất
-
- Rod, Bar, Wire and Forging Stock: ASTM B 446/ASME SB 446, ASTM B 564/ASME SB 564, SAE/AMS 5666, EN 10095.
- Plate, Sheet: ASTM B 443/ASTM SB 443, EN 10095, DIN 17750.
- Pipe & Tube: ASTM B 444/B 829, ASME SB 444/SB 829, ASTM B704/B 751, ASME SB 704/SB 751, ASTM B705/B 775.
Kích thước cung cấp
-
- Ống niken: OD(6 – 114) * T (theo yêu cầu KH) *L
- Tròn đặc niken: Φ(3.0 – 300) *L
- Tấm, cuộn niken: T(1.0 – 115) *W(<1200) *L
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học (%) | ||||||||||||||
C | Mn | Si | P | S | Cr | Co | Mo | Fe | Al | Ti | Ni | Nb/Cb | Ta | Cu |
≤ 0.10 | ≤ 0.50 | ≤ 0.50 | ≤ 0.015 | ≤ 0.015 | 20.00 ~ 23.00 | ≤ 1.00 | 8.00 ~ 10.00 | ≤ 5.00 | ≤ 0.40 | ≤ 0.40 | ≥ 58.00 | 3.15 ~ 4.15 | ≤ 0.05 | ≤0.5 |
Cơ lý tính
Khối lượng riêng | 8.44 g/cm³ | 0.305 lb/in³ |
Điểm nóng chảy | 1350°C | 2460°F |
Hệ số giãn nở | 12.8 µm/m °C (20°C – 100°C) | 7.1 x 10-6 in/in °F (70 – 212°F) |
Mô-đun độ cứng | 79 kN/mm² | 11458 ksi |
Mô-đun đàn hồi | 205.8 kN/mm² | 29849 ksi |
Ứng dụng
Với tính chất cơ học toàn diện, alloy 625 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xử lý hóa chất. Dùng trong ứng dụng hàng hải và hạt nhân để chế tạo máy bơm, van và các thiết bị áp suất cao.
Nó còn sử dụng trong hệ thống ống dẫn máy bay, thiết bị chuyên dụng trong môi trường nước biển, tuabin, hệ thống đảo chiều-lực đẩy động cơ, lò hơi.
>>> Xem thêm: Inconel 600 | Alloy 600 là gì? Thành phần hóa học inconel 600
Giá alloy 625
Hợp kim alloy 625 được Fengyang cung cấp sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com