Inconel 600 nổi bật với khả năng chống ăn mòn không có từ tính, có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền kéo cao và có thể dễ dàng hàn.
Inconel 600 là gì?
Inconel 600 hay Alloy 600 thuộc dòng dòng austenit, là hợp kim niken – crom. Nó có khả năng chống nhiệt và chịu độ ăn mòn cao, có thể sử dụng ở nhiệt độ từ âm cho đến 2000 ° F (1093 ° C).
Vật liệu này có hàm lượng niken tương đối cao, tối thiểu là 72%, thành phần crom trong khoảng 14% – 17%.
Hàm lượng niken cao giúp inconel 600 hoạt động tốt trong các điều kiện khử, chống nứt do ăn mòn do ứng suất ion-clorua.
Nhờ hàm lượng crom cao, inconel 600 có khả năng chống lại các hợp chất lưu huỳnh và các môi trường oxy hóa khác nhau. Nó không có từ tính, có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền kéo cao và có thể dễ dàng hàn.
Thành phần hóa học inconel 600 và mác thép tương đương
Thành phần hóa học
Mác | Ni | Mn | Fe | Si | Cr | C | Cu | S |
Inconel 600/ Alloy 600 | ≥ 72.0 | ≤ 1.0 | 6.0 ~ 10.0 | ≤ 0.50 | 14.0 ~ 17.0 | ≤ 0.15 | ≤ 0.50 | ≤ 0.015 |
Mác thép tương đương inconel 600
Tiêu chuẩn | UNS | DIN | British Standard |
Inconel 600/ Alloy 600 | N06600 | 2.4816 | BS 3075 (NA14) |
Tính chất đặc trưng của inconel 600
Nhờ hàm lượng niken-crom cao, inconel 600 có khả năng chịu ăn mòn ở nhiều môi trường khác nhau. Khả năng chống chịu của nó tốt hơn Alloy 201 và Alloy 200. Trong các điều kiện oxy hóa khử, hợp kim này có thể bị oxy hóa chọn lọc.
Inconell 600 có thể hoạt động tốt trong các dung dịch kiềm cũng như hợp chất lưu huỳnh. Nó chống ăn mòn cho cả hợp chất vô cơ và hữu cơ, chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn ứng suất clorua – ion.
Ở nhiệt độ cao trên 550°C, Inconel 600 bền hơn các hợp kim thông thường khác, có khả năng chống đóng cặn và có độ bền cao.
Ứng dụng của inconel 600
Hợp kim niken cung cấp sự kết hợp của tính chống ăn mòn, sức bền và tính ổn định của luyện kim và khả năng hàn. Nhờ đặc tính vượt trội của mình, inconel 600 sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính toàn vẹn ở nhiệt độ cao:
- Chế tạo bình phản ứng và ống trao đổi nhiệt
- Chế tạo các thiết bị xử lý được sử dụng trong sản xuất hydrocacbon clo và flo
- Sản xuất các bộ phận trong lò phản ứng hạt nhân
- Chế tạo lò lăn và ống bức xạ
- Dụng cụ công nghiệp axit và kiềm
- Nhà máy xử lý giấy và phân kiềm
- Các bộ tái tạo chất xúc tác trong nhà máy hóa dầu
- Các thành phần tuabin khí
Giá inconel 600| alloy 600 bao nhiêu? Mua ở đâu?
Thép Fengyang cung cấp các mác hợp kim niken khác nhau, đáp ứng nhu cầu sản xuất và chế tạo đa dạng lĩnh vực.
Mác hợp kim cung cấp
Mác niken và hợp kim niken: N4, N5, N6, N7, Inconel 600, inconel 601, inconel 625, inconel 718, inconel 800, 800H, 800HT, 825
Kích thước và quy cách cung cấp
- Ống niken: OD(6 – 114) * T(theo yêu cầu) *L
- Tròn đặc niken: Φ(3.0 – 300) *L
- Tấm, cuộn niken: T(1.0 – 115) *W(<1200) *L
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com