Hợp kim đồng nhôm C95400 với tính chất cơ học toàn diện nên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như sản xuất máy móc, kỹ thuật hàng hải, hàng không vũ trụ và sản xuất ô tô.
Hợp kim đồng nhôm C95400 là gì?
C95400 hay C954 là hợp kim đồng nhôm đa năng và phổ biến trên thị trường. Thành phần C95400 gồm đồng, nhôm, sắt, mangan, niken và các nguyên tố khác.
Tỷ lệ đồng, nhôm ảnh hưởng đến hiệu suất của vật liệu và tính ổn định trong các môi trường khác nhau. Việc bổ sung các thành phần như sắt, mangan và niken giúp cải thiện các tính chất của hợp kim như khả năng chống ăn mòn và mài mòn, giúp nó phù hợp với nhiều lĩnh vực kỹ thuật khác nhau.
Đồng nhôm C95400 có giá trị ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như sản xuất máy móc, kỹ thuật hàng hải, hàng không vũ trụ và sản xuất ô tô.
Tiêu chuẩn sản xuất
ASTM B505, ASTM B271, ASME SB271, ASTM B271, SAE J462, J461, ASTM B806.
Hợp kim đồng nhôm C95400 có giá trị ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
Thành phần hóa học C95400
Grade | Thành phần hóa học (%) | ||||
Cu | Fe | Ni | Al | Mn | |
C95400 | ≥ 83.00 | 3.00 ~ 5.00 | ≤ 1.50 | 10.0 ~ 11.5 | ≤ 0.50 |
Tính chất cơ học
Tensile strength (min) | Yield strength, at 0.5% extension under load (min) | Elongation, in 2 in. or 50 mm (min) | Brinell hardness (3000 kg load) | ||
ksi | MPa | ksi | MPa | % | typical BHN |
85 | 586 | 32 | 221 | 12 | 170 |
Tính chất vật lý
Melting point – liquidus | 1038 °C |
Melting point – solidus | 1027 °C |
Density | 7.45 gm/cm3 at 20 °C |
Specific gravity | 7.45 |
Electrical conductivity | 0.075 MegaSiemens/cm at 20 °C |
Thermal conductivity | 58.7 W/m at 20 °C |
Coefficient of thermal expansion 68-572 | 15.5 · 10-6 per °C (20-300 °C) |
Specific heat capacity | 419 J/kg at 20 °C |
Modulus of elasticity in tension | 107000 MPa |
Ứng dụng
Hợp kim đồng nhôm C95400 có độ bền kéo cao, độ dẻo và tính hàn tốt. Nó còn có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt.
C95400 có tính chất cơ học toàn diện, được dùng để sản xuất các bộ phận chịu tải trọng cao và ma sát tốc độ cao. Trong đó phải kể đến như vòng bi, bánh răng và cánh tua bin.
Ngoài ra, C95400 còn ứng dụng trong ngành hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô, thiết bị điện tử, kỹ thuật hàng hải và thiết bị hóa học.
Xem thêm: Ống đồng niken CuNi 90/10
Giá hợp kim đồng nhôm C95400
Thép Fengyang cung cấp hợp kim đồng nhôm theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com