C63000 là hợp kim đồng nhôm niken được sử dụng phổ biến, nổi bật với khả năng chống mài mòn, va đập và khả năng tạo hình nóng tuyệt vời, độ bền và độ cứng cao.
Hợp kim đồng C63000 là gì?
C63000 là hợp kim đồng nhôm niken được sử dụng phổ biến với hàm lượng trong vật liệu khoảng 10% nhôm, 5% niken. C63000 nổi bật với khả năng chống ăn mòn và khả năng tạo hình nóng tuyệt vời.
Nó có độ bền và độ cứng cao, khả năng chống mài mòn, va đập và mài mòn tốt. Một lợi ích lớn khác của hợp kim này là khả năng giữ lại các đặc tính cơ học cao ở nhiệt độ cao. Khả năng gia công của vật liệu cũng được đánh giá cao.
Trong môi trường nước biển hay axit không oxy hóa, C63000 có khả năng chống ăn mòn, xói mòn và tạo bọt rất tốt. Do đó, nó thường được sử dụng cho các ứng dụng hàng không vũ trụ hay dầu khí, hàng hải.
Thành phần hóa học
Mác | Thành phần hóa học (%) | |||||||
Al | Cu | Fe | Mn | Ni | Si | Sn | Zn | |
C63000 | 9.0 ~ 11.0 | Bal | 2.0~4.0 | ≤ 1.50 | 4.0~5.5 | ≤ 0.25 | ≤ 0.2 | ≤ 0.3 |
Xem thêm: Hợp kim đồng nhôm C95400
Cơ lý tính
Tính chất cơ học
Tensile strength | 760 MPa |
Yield strength | 470 MPa |
Elongation at break (in 50 mm, 10% reduction in area) | 10% |
Elastic modulus | 117 GPa |
Hardness, Rockwell B | 94 |
Tính chất vật lý
Density | 7.58g/cm³ |
Melting point | 1035 – 1054ºC |
Thermal conductivity | 38 – 46 W/m.K |
Electrical resistivity | 7 – 9% IACS |
Đặc tính hợp kim C63000
Khả năng hàn
C63000 có thể được hàn bởi các phương pháp hàn tiêu chuẩn như hàn đồng, hàn hồ quang có khí bảo vệ, hàn hồ quang kim loại phủ,… Các phương pháp hàn thiếc hay hàn oxyacetylene không được khuyến nghị sử dụng cho hợp kim UNS C63000.
Rèn
UNS C63000 có tỷ lệ rèn nóng là 75 với nhiệt độ làm việc nóng trong khoảng từ 788 đến 927°C (1450 đến 1700°F).
Gia công nóng
Khả năng làm việc nóng của UNS C63000 khá tốt.
Gia công nguội
Hợp kim UNS C63000 có khả năng làm việc nguội kém.
Ủ
Nhiệt độ ủ nằm trong khoảng từ 593 đến 704°C (1100 đến 1300°F).
Ứng dụng
Hợp kim đồng UNS C63000 thường được sử dụng cho các ứng dụng hàng không vũ trụ, hàng hải như van và bơm, thiết bị hàng hải, ốc vít cường độ cao và đường dây.
Giá thép C63000
Thép Fengyang cung cấp hợp kim đồng C63000 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com