Nhôm 2014 là hợp kim nhôm gốc đồng, có tính chất cơ học tuyệt vời, thường sử dụng trong nhiều ứng dụng kết cấu hàng không vũ trụ do có độ bền cao.
Tổng quan nhôm 2014
Nhôm 2014 là hợp kim nhôm gốc đồng có độ bền cao, tính chất cơ học tuyệt vời, thường được ứng dụng trong ngành hàng không vũ trụ. Nó là sự kết hợp giữa hợp kim nhôm cứng và nhôm rèn.
Nó có đặc tính chống ăn mòn mạnh, độ dẫn điện cao. Ở mức nhiệt thấp dưới 0°C độ bền của 2014 tăng lên và giảm độ bền khi hợp kim tiếp xúc với nhiệt độ cao. Hợp kim nhôm là hợp kim nhiệt độ thấp tốt và nhạy cảm với nhiệt độ cao trong khoảng từ 200 đến 250°C (392 đến 482°F).
So với hợp kim nhôm 2A50, nó có hàm lượng đồng cao hơn nên có độ bền cao hơn, độ bền nhiệt tốt hơn, nhưng độ dẻo ở trạng thái nóng kém hơn 2A50.
Nhôm 2014 có khả năng gia công tốt, tính hàn tốt. Các phương pháp tạo hình thông thường đều có thể sử dụng tạo hình cho hợp kim nhôm, thường được thực hiện ở nhiệt độ T3 hoặc T4. Trong thực tế, nó thường được xử lý nhiệt để tăng cường cơ lý tính của vật liệu.
Vât liệu này thường sử dụng trong nhiều ứng dụng kết cấu hàng không vũ trụ do có độ bền cao. Các ứng dụng khác bao gồm xe quân sự, cầu, sản xuất vũ khí và các ứng dụng kết cấu.
Xem thêm: Nhôm A7075 – Đặc tính và ứng dụng
Thành phần hóa học
Mác | Thành phần hóa học (%) | |||||
Al | Cu | Si | Mg | Cr | Mn | |
Aluminum 2014 | remain | ≤ 4.4 | ≤ 0.8 | ≤ 0.5 | ≤ 0.1 | ≤ 0.5 |
Cơ lý tính
Tính chất cơ học
Yield Strength Range (Rp0.2 Offset) (ksi) | 14-61 |
Tensile Strength Range (Rm) (ksi) | 28-72 |
Elongation (AL=5 x Ø) | 13% |
Brinell Hardness (H) | 45-135 |
Modulus of Elasticity (ksi) (E) | 10600 |
Machineability General Index | 30% |
Tính chất vật lý
Density | Electrical conductivity (% IACS) | Thermal conductivity (BTU-in/hr-ft²-°F) | Specific heat capacity | Thermal expansion (1/°F) | Melting Point (°F) |
2.8 | 49.4 | 1340 | 0.21 | 0.00001250 | 1060 |
Xử lý nhiệt
Nhôm 2014 được ủ ở nhiệt 413°C (775°F) trong 2 đến 3 giờ. Sau đó, hợp kim được làm nguội mỗi giờ ở nhiệt độ từ 10 đến 260°C (50 đến 500°F), sau đó làm mát bằng không khí.
Hợp kim được xử lý nhiệt ở 502°C (935°F) và sau đó làm nguội bằng nước. Độ tôi T4 được tạo ra do quá trình xử lý nhiệt này.
Nó có thể được rèn ở nhiệt độ từ 399 đến 454°C (750 đến 850°F).
Ứng dụng
Do khả năng gia công vật liệu và độ cứng cao, 2014 là một trong những hợp kim nhôm mạnh nhất, nó được tìm thấy trong các ứng dụng kết cấu hàng không vũ trụ. Các lĩnh vực khác được sử dụng khác bao gồm xe quân sự, sản xuất vũ khí và các ứng dụng kết cấu khác.
Quy cách thường được sử dụng là sản phẩm cuộn, thanh, dây và rèn.
Giá nhôm
Thép Fengyang cung cấp nhôm tấm 2014 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com