8620 là thép hợp kim crom, niken, molypden, có tính chất cơ học tốt, độ cứng cao, ít bị biến dạng trong quá trình xử lý nhiệt, thường được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp do chi phí tương đối thấp và chất lượng cao.
Tổng quan thép hợp kim SNCM220
Thép AISI 8620 là thép hợp kim chứa một lượng nhỏ các nguyên tố hợp kim như crom, niken, molypden. Nó thường được cung cấp dưới quy cách tròn đặc cán nóng và có thể được xử lý nhiệt để đạt được độ cứng mong muốn.
Loại thép hợp kim này có tính linh hoạt trong quá trình xử lý tôi, do đó cho phép cải thiện các đặc tính của vỏ/lõi.
8620 có tính chất cơ học tốt, độ cứng cao, ít bị biến dạng trong quá trình xử lý nhiệt. Nó mang đến hiệu quả từ sự kết hợp giữa độ dẻo dai, độ cứng, độ bền và hiệu suất va đập tốt hơn so với thép cacbon cấp thấp.
Thép AISI 8620 có độ bền bên ngoài cao và độ bền bên trong tốt, giúp chống mài mòn cao. Nó có độ bền lõi cao hơn các loại 8615 và 8617.
Loại thép này được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp do chi phí tương đối thấp và chất lượng cao. Nó được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, nơi cần các giải pháp tốt hơn thép cacbon.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | AISI/ASTM | GB/T | JIS | DIN/EN |
Mác thép | 8620 | 20CrNiMo | SNCM220 | 1.6523/21NiCrMo2 |
Kích thước cung cấp
-
- Thép tròn đặc: đường kính 8mm – 3000mm
- Tấm thép 8620: dày 10mm – 1500mm; rộng 200mm – 3000mm
- Vuông đặc: 20mm – 500mm
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Mn | P | S | Si | Ni | Cr | Mo | |
20CrNiMo | 0.17~0.23 | 0.65~0.95 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | 0.20~0.30 | 0.35~0.75 | 0.4~0.7 | 0.20~0.30 |
8620 | 0.18~0.23 | 0.7~0.9 | ≤ 0.035 | ≤ 0.040 | 0.15~0.35 | 0.40~0.70 | 0.4~0.6 | 0.15~0.25 |
SNCM220 | 0.17~0.23 | 0.6~0.9 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 0.15~0.35 | 0.4~0.7 | 0.4~0.65 | 0.15~0.30 |
1.6523 | 0.17~0.23 | 0.65~0.95 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | ≤ 0.40 | 0.4~0.7 | 0.4~0.7 | 0.15~0.25 |
Cơ lý tính
Tính chất cơ học
Properties | Metric | Imperial |
Tensile strength | 530 MPa | 76900 psi |
Yield strength | 385 MPa | 55800 psi |
Elastic modulus | 190-210 GPa | 27557-30458 ksi |
Hardness, Brinell | 149 | 149 |
Tính chất vật lý
Density (lb / cu. in.) | 0.283 |
Specific Gravity | 7.9 |
Specific Heat (Btu/lb/Deg F – [32-212 Deg F]) | 0.1 |
Melting Point (Deg F) | 2600 |
Thermal Conductivity | 26 |
Mean Coeff Thermal Expansion | 6.6 |
Modulus of Elasticity Tension | 31 |
Ứng dụng
Thép AISI 8620 thường được sử dụng để sản xuất các bánh răng trong động cơ, hệ thống truyền động của ô tô và máy kéo cỡ nhỏ và vừa. Ngoài ra, nó cũng có thể thay thế thép 12CrNi3 để sản xuất các bộ phận được cacbon hóa và các bộ phận xyanua đòi hỏi hiệu suất lõi cao hơn, chẳng hạn như mũi khoan hình nón để khoan dầu.
8620 cũng được ứng dụng để sản xuất các bộ phận rèn phần van thanh kết nối hoàn chỉnh của động cơ đốt trong rôto hơi nước.
Giá thép 8620/SNCM220
Thép Fengyang cung cấp thép 8620/SNCM220 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com