309S là phiên bản carbon thấp hơn của thép không gỉ 309, có khả năng chống oxy hóa, độ bền nhiệt độ cao, dễ cắt và sở hữu khả năng hàn tốt.
Thép không gỉ 309S là gì?
309S là thép không gỉ dễ cắt có chứa thành phần lưu huỳnh, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng cắt và hàn tốt, độ bóng bề mặt cao.
309s là một biến thể của thép không gỉ 309 có hàm lượng carbon thấp hơn và phù hợp với ứng dụng hàn. Hàm lượng carbon thấp hơn giúp giảm thiểu sự kết tủa cacbua trong vùng chịu ảnh hưởng nhiệt gần mối hàn và sự kết tủa cacbua có thể gây ra sự ăn mòn giữa các hạt.
Thép không gỉ 309S là dòng thép không gỉ austenit thường sử dụng cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Hàm lượng crom và niken cao của nó cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chống oxy hóa vượt trội và độ bền ở nhiệt độ phòng tốt hơn so với inox 304.
Nó có thể chống oxy hóa lên đến 1900°F (1038°C) trong điều kiện không tuần hoàn. Chu kỳ nhiệt thường xuyên làm giảm khả năng chống oxy hóa xuống khoảng 1850°F (1010°C).
Cũng do hàm lượng niken và crom cao, nó có thể sử dụng ở trong môi trường chứa lưu huỳnh lên tới nhiệt độ 1832°F (1000°C). Dù vậy, khả năng chống hấp thụ carbon của nó chỉ ở mức trung bình nên không được khuyến khích sử dụng trong môi trường có hàm lượng carbon cao.
Inox 309S không được đánh giá cao bằng Inconel 600/ UNS N06600 hay alloy 800/ UNS N08800 trong môi trường khử, thấm nitơ hoặc thấm cacbon, nhưng nó hoạt động tốt hơn hầu hết các loại thép không gỉ chịu nhiệt trong những điều kiện này.
309S có thể được sử dụng trong các ứng dụng oxy hóa nhẹ, thấm nitơ, xi măng và chu trình nhiệt, nhưng nhiệt độ làm việc tối đa phải được giảm xuống.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | JIS | EN | AISI/SAE/ASTM | UNS |
Mác thép | SUS30S | X12CrNi23-13/1.4833 | 309S | S30908 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | N | |
309S | ≤ 0.20 | ≤ 0.75 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 22.0~24.0 | 12.0~15.0 | _ |
1.4833 | ≤ 0.15 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.015 | 22.0~24.0 | 12.0~14.0 | ≤ 0.11 |
SUS309S | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 22.0~24.0 | 12.0~15.0 | _ |
Cơ lý tính
Tính chất cơ học
Typical Values at 68°F (20°C)
Yield Strength
0.2% Offset |
Ultimate Tensile
Strength |
Elongation
in 2 in. |
Hardness | ||
psi (min.) | (MPa) | psi (min.) | (MPa) | % (min.) | (max.) |
45.000 | 310 | 85.000 | 586 | 50 | 202 (HBN) |
Tính chất vật lý
Density | 7.89 g/cm3 |
Specific Heat | 502 J/kg-°K (0 – 100°C) |
Modulus of Elasticity | 193 GPa |
Thermal Conductivity 212°F (100°C) | 15.6 W/m-°K |
Melting Range | 2500 – 2590°F |
30.7 Microhm-in at 68°Cty | 30.7 Microhm-in at 68°C |
Xử lý nhiệt
Hot Forming
Nung nóng đều ở nhiệt độ 1742 – 2192°F (950 – 1200°C). Sau khi tạo hình nóng, ủ cuối cùng ở nhiệt độ 1832 – 2101°F (1000 – 1150°C) sau đó làm nguội nhanh.
Cold Forming
Hợp kim khá dẻo và phương pháp tạo hình giống với inox 316. Không nên tạo hình nguội các chi tiết tiếp xúc lâu dài với nhiệt độ cao vì hợp kim dễ bị kết tủa cacbua và chất kết tủa pha sigma.
Welding
Hợp kim 309 có thể dễ dàng hàn bằng hầu hết các quy trình tiêu chuẩn bao gồm TIG, PLASMA, MIG, SMAW, SAW và FCAW.
Ứng dụng
Thép không gỉ SUS309S được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực quan trọng như nồi hơi, năng lượng (năng lượng hạt nhân, nhiệt điện, pin nhiên liệu), lò công nghiệp, lò đốt rác, lò sưởi, hóa chất và hóa dầu.
Giá thép 309S
Thép Fengyang cung cấp thép 309S heo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com