Thép không gỉ S32760 thuộc dòng thép super duplex với khả năng chống ăn mòn cao, chống ăn mòn clorua, các loại axit vô cơ và hữu cơ, độ dẫn nhiệt cao, hệ số giãn nở nhiệt thấp.
Thép S32760 là gì?
Thép không gỉ S32760 thuộc dòng thép super duplex với những đặc tính vượt trội hơn hẳn so với các loại thép duplex khác. Nó có sự kết hợp của 2 dòng thép austenit và ferit.
S32760 có độ bền cơ học cao với cường độ kéo có thể đạt đến 600 MPa, độ dẻo tốt ở nhiệt độ thường và dưới 0 độ. Nó sở hữu khả năng chống ăn mòn cao, chống ăn mòn clorua, các loại axit vô cơ và hữu cơ, độ dẫn nhiệt cao, hệ số giãn nở nhiệt thấp.
Đặc biệt, nhắc tới S32760 không thể không nhắc đến khả năng chống ăn mòn rỗ tuyệt vời của nó. Với hàm lượng 25% crom, 3% molypden, 7% niken trong thành phần giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ.
Chỉ số PREN ở mức ≥ 40.0 mang lại khả năng chống ăn mòn rỗ vượt trội hơn so với các dòng thép không gỉ austenit và thép không gỉ duplex.
Nó cung cấp độ bền cao hơn cả thép không gỉ austenit và thép không gỉ duplex 22% Crom.
Ngoài ra, S32760 còn sở hữu khả năng chống ăn mòn khe nứt do ăn mòn ứng suất cao, chống kiềm mạnh. Nó không được khuyến khích sử dụng thời gian dài ở nhiệt độ trên 572ºC do sẽ gây ảnh hưởng về tính cơ học của vật liệu.
Thành phần hóa học của S32760 tương tự như vật liệu S32750 nhưng có chứa hàm lượng đồng và vonfram hơn. Cũng bởi vì vậy, nó mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều loại axit không oxy hóa và axit khoáng như axit clohydric và axit sunfuric.
Chính bởi những đặc tính vượt trội, S32760 còn được xem như một phương án thay thế cho thép không gỉ dòng 300 (như mác 316), duplex 22% Crom, titan grade 5 hay một số mác niken đắt tiền.
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | ASTM/UNS | EN 10088-3 | ASTM A182 | ISO |
Mác thép | S32760 | 1.4501
/X2CrNiMoCuWN25-7-4 |
F55/S32760 | X2CrNiMoCuWN25-7-4 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||||||
C | Cr | Ni | Mo | W | Cu | N | Si | Mn | P | S | |
S32760 | ≤ 0.030 | 24.0 ~ 26.0 | 6.0 ~ 8.0 | 3.0 ~ 4.0 | 0.50 ~ 1.00 | 0.50 ~ 1.00 | 0.20 ~ 0.30 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.030 | ≤ 0.010 |
1.4501 | ≤ 0.030 | 24.0 ~ 26.0 | 6.0 ~ 8.0 | 3.0 ~ 4.0 | 0.50 ~ 1.00 | 0.50 ~ 1.00 | 0.20 ~ 0.30 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.030 | ≤ 0.010 |
Cơ lý tính
Mechanical & Physical Properties | 20ºC | 100ºC | 150ºC | 200ºC | 250ºC |
Ultimate Tensile Strength, MPa | 751.5 | 703.3 | 682.6 | 669 | 648.1 |
0.2% Yield Strength, MPa | 551.6 | 469 | 448.2 | 427.5 | 400 |
Đặc tính của UNS S32760
-
- Khả năng chống ăn mòn ứng suất cao trong cả môi trường clorua, axit, chỉ số PREN >=40
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các axit vô cơ, hữu cao
- Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở cao
- Đồ bền cơ học cao
- Khả năng hàn tốt
Ứng dụng
Do các đăc tính vượt trội của mình, UNS S32760 thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao với vật liệu:
-
- Ứng dụng trong ngành dầu khí
- Sản xuất điện
- Ngành giấy và bột giấy
- Công nghiệp hóa chất, dược phẩm
- Công nghiệp biển
- Khai thác mỏ và khoáng sản
- Xử lý chất thải, khí thải
Giá thép S32760
Thép Fengyang cung cấp thép super duplex S32760 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com