Thép 316Ti được bổ sung thêm thành phần titan để cải thiện khả năng chống ăn mòn, nó thường được ứng dụng trong môi trường hóa chất như axit sunfuric, axit photphoric, axit axetic.
Thép không gỉ 316Ti là gì?
Thép không gỉ 316Ti là dòng thép inox 316 có bổ sung thêm nguyên tố titan để cải thiện khả năng chống ăn mòn.
Inox 316 được biết đến với khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở trong môi trường clorua nhờ bổ sung thêm thành phần molypden. Khi được bổ sung thêm thành phần titan khoảng 0.5%, nó làm ổn định cấu trúc của 316 ở nhiệt độ trên 800°C. Điều này ngăn chặn sự kết tủa cacbua và bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn.
316Ti có thể chống chịu tốt hơn ở nhiệt độ cao mà không xảy ra hiện tượng kết tủa, bên cạnh đó vẫn giữ được các tính chất cơ học của inox 316.
Inox 316Ti thường được ứng dụng trong môi trường hóa chất như axit sunfuric, axit photphoric, axit axetic.
316Ti còn được biết đến với những cái tên như Supra316Ti, Nirosta 4571, Polarit 761, Remanit 4571.
Xem thêm: Inox 316, 316L | So sánh inox 316, 316L và inox 304
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Tiêu chuẩn | DIN/EN10088-3 | EN | AISI/SAE | UNS | JIS |
Mác thép | 1.4571 | X6CrNiMoTi17-12-2 | 316Ti | S31635 | SUS316Ti |
Tiêu chuẩn sản xuất: EN10088-3, ASTM A240, ISO 15156-3.
Kích thước cung cấp
Quy cách cung cấp: tấm, đai cuộn, tròn đặc, lục giác, ống, dây, thép rèn.
Kích thước tròn đặc:
-
- Cán nguội: 8 – 14mm *L1000 – 6000mm
- Cán nóng: 14 – 80mm *L1000 – 6000mm
- Bề mặt: thô đen, sáng bóng
Thành phần hóa học 316Ti
Mác | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C | Cr | Ni | Mo | Ti | Si | Mn | P | S | |
316Ti | ≤ 0.08 | 16.00 ~ 18.00 | 10.0 ~ 14.0 | 2.0 ~ 3.0 | 5x(C+N) ~ 0.70 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 |
SUS316Ti | ≤ 0.08 | 16.00 ~ 18.00 | 10.0 ~ 14.0 | 2.0 ~ 3.0 | ≥ 5xC | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 |
1.4571 | ≤ 0.08 | 16.5 ~ 18.5 | 10.5 ~ 13.5 | 2.0 ~ 2.50 | 5xC ~ 0.70 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.015 |
Cơ lý tính
Tính chất cơ học
Proof Stress | Tensile Strength | Elongation A50 mm | Hardness Brinell |
200 Min MPa | 500 to 700 MPa | 40 Min % | 215 Max HB |
Tính chất vật lý
Density | Melting Point | Thermal Expansion | Modulus of Elasticity | Thermal Conductivity | Electrical Resistivity |
7.98 g/cm³ | 1400 °C | 15.9 x10^-6 /K | 193 GPa | 16.3 W/m.K | 0.74 x10^-6 Ω .m |
Ứng dụng
Với tính chất cơ học toàn diện, khả năng chống ăn mòn toàn diện, inox 316Ti được sử dụng vào các ứng dụng trong môi trường hóa chất, axit như:
-
- Thiết bị chế biến thực phẩm
- Thiết bị nhà máy bia
- Thiết bị hóa chất và hóa dầu
- Thiết bị thí nghiệm
- Cấu trúc, công trình ngoài biển
- Thùng, bồn bể hóa chất
- Bộ trao đổi nhiệt
- Lò xo
- Thiết bị y tế
Giá thép không gỉ 316Ti
Thép Fengyang cung cấp thép không gỉ inox 316Ti theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng đợc nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
-
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội\
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com