Thép S30815 hay alloy 253MA là thép không gỉ chịu nhiệt độ cao với độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt và chống oxy hóa tuyệt vời.
Thép S30815 là gì?
Thép S30815 hay alloy 253MA là vật liệu được phát triển khi nhu cầu về thép không gỉ chịu nhiệt với độ bền cao, đồng thời duy trì được khả năng chống oxy hóa tốt tăng cao. Hàm lượng niken chiếm khoảng 11% là yếu tố chính mang lại tính hiệu quả về chất lượng và chi phí.
Nó đạt được tính chịu nhiệt tốt bằng việc bổ sung vi hợp kim được kiểm soát một cách chặt chẽ. Nguyên tố cerium và silicon mang lại khả năng chống oxy hóa vượt trội khi ở nhiệt độ lên tới 2000°F (1093°C), tương tự với inox 310.
Nguyên tố nitrogen, carbon và cerium kết hợp tạo ra giới hạn bền kéo cao gấp đôi so với 310 và 309 ở nhiệt độ 1600°F (871°C).
Thành phần hóa học của S30815 được cân bằng giúp nó hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ 850°C – 1100°C.
Các ứng dụng sản xuất linh kiện đòi hỏi độ bền cao ở nhiệt độ cao như bộ trao đổi nhiệt, lò nung, bộ giảm chấn, các bộ phận của lò là những ứng dụng phổ biến của hợp kim 253 MA.
Alloy 253MA là thép không gỉ chịu nhiệt với độ bền cao, khả năng chống oxy hóa tuyệt vời
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương
Alloy | UNS | EN | DIN/W.Nr |
253 MA | S30815 | X9CrNiSiNCe21-11-2 | 1.4835 |
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, A276, A312, A479, SA312.
Thành phần hóa học
Mác | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | Ce |
253MA
(UNS S30815) |
0.05 ~ 0.10 | ≤ 0.80 | 1.40 ~ 2.00 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 | 20.0 ~ 22.0 | 10,0 ~ 12.0 | 0.14 ~ 0.20 | 0.03 ~ 0.08 |
Cơ lý tính
Tính chất vật lý
Density (g/cm³) | Specific heat capacity(J/kg K) | Thermal conductivity(W/m K) | Electrical resistivity(Ω mm²/m) |
7.8 | 500 | 15 | 0.85 |
Tính chất cơ học
Độ bền kéo | 600 MPa Min |
Giới hạn chảy | 310 MPa Min |
Độ giãn dài | 8% Min |
Đặc tính cơ học của thép S30815
Vật liệu S30815 có đặc tính cơ học toàn diện với khả năng chống oxy hóa đến 2000°F (1093°C), khả năng chống sunfua hóa tốt. Nó có cường độ và độ bền kéo cao ở nhiệt độ cao, khả năng chống mài mòn tốt và thích hợp gia công với nhiều phương pháp gia công.
Xem thêm: Inox 310S và đặc tính cơ học
Ứng dụng
Với tính chất vượt trội, alloy 253MA thường được ứng dụng vào các lĩnh vực sản xuất đòi hỏi vật liệu có độ bền cao ở nhiệt độ cao như bộ trao đổi nhiệt, lò nung, bộ giảm chấn, các bộ phận của lò, vỏ nồi hơi, thiết bị sản xuất xi măng, khoáng sản,…
Giá thép S30815
Thép Fengyang cung cấp thép S38015 theo quy cách, kích thước tiêu chuẩn hoặc sản xuất theo kích thước của khách hàng, giá cả cạnh trạnh.
Mặt hàng thép do Fengyang cung cấp được sản xuất bằng hệ thống, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng đợc nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh)
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTC,..
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECAIL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ mua hàng: (+84) 356506644 – Ms.Thanh
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com